-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月5日火曜日

Bài 2: Đây là cái gì?

Bài 2: Đây là cái gì?

アンナ:さくらさん。はい、どうぞ。
Anna: Chị Sakura ơi, xin tặng chị.
<Anna: Sakura san, Hai - Douzo>
さくら:これはなにですか。
Sakura: Đây là cái gì?
<Sakura: Kore wa nan desuka?>

アンナ:それはタイのお土産みやげです。
Anna: Đấy là quà lưu niệm của Thái Lan.
<Anna: Sore wa Tai no omiyage desu>

さくら:ありがとうございます。
Sakura: Xin cảm ơn chị.
<Sakura: Arigatou gozaimasu.>

アンナ:どういたしまして。
<Anna: Dou-itashimashite>
Anna: Không có gì ạ.

MẪU NGỮ PHÁP
これ  (なに)ですか
Kore wa nan desuka?
Đây là cái gì?
Trả lời
それ  カメラ です
Sore wa  kamera desu.
Đấy là chiếc máy ảnh.

Trợ từ「の」Đứng giữa hai danh từ, mang ý nghĩa:
(1) Sở hữu cách. 
Ví dụ: わたしのカメラ <Máy ảnh của tôi>
(2) Bổ nghĩa cho danh từ đi trước nó.
Ví dụ: タイのお土産みやげ <Quà lưu niệm của Thái Lan>

Từ tượng thanh - tượng hình:
コケコッコー <Ò ó oooo>
コケコッコー
すたすたのろのろ

(1)[すたすた]Miêu tả bước đi vội vã - vội vàng


(2)[のろのろ]Miêu tả việc lề mề - chậm chạp

Nguồn: www.nhk.or.jp

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語