Mẫu câu nhờ vả và
yêu cầu cơ bản.
[はい」[いいえ」で答えください. ("hai"
"iie" de cotaekudasai).
(Hãy trả lời có hoặc
không).
あなたにお願いしたいことがあるのですが. (anata ni
onegaishitaicoto ga aru no desuga).
(Tôi có việc muốn
nhờ anh).
ここに書いていただけますか. (koko ni kaite
itadakemasuka).
(Tôi có thể viết ở
đây không?)
開けて /閉めてください. (kaite /shimetekudasai).
(Xin hãy mở ra /đóng
vào).
始めて /止めてください. (hajimete /shimetekudasai).
(Xin hãy bắt đầu
/dừng lại).
集まってください. (shimattekudasai).
(Xin vui lòng hãy
tập trung lại).
取っていただけますか. (totte
itadakemasuka).
(Tôi có thể nhờ ông
cầm giùm được không ạ?)
見せていただけますか. (misete
itadakemasuka).
(Ông có thể cho tôi xem
được không ạ?)
持って来ていただけますか. (motte kite itadakemasuka).
(Anh có thể mang đến
đây được không?)
貸していただけますか. (kashite
itadakemasuka).
(Anh có thể cho tôi
mượn được không?)
静かにしていただけますか. (shizuka ni
shiteitadakemasuka).
(Anh có thể im lặng
dùm tôi được không?)
ここで待っていていただけますか. (koko de matte ite
idakemasuka).
(Anh có thể đợi tôi
ở đây một chút được không?)
手伝っていただけますか=助けていただけますか. (tatsudatte itadakemasuka = tasukete itadakemasuka).
(Tôi có thể nhờ anh
giúp một tay được không?)
通していただけますか. (tooshite
itadakemasuka).
(Anh có thể cho tôi
qua được không?)
約束を守ってください. (yoyasoku wo
mamottekudasai).
(Xin hãy giữ lời
hứa).
明日遅れないでください. (ashita okurenai
de kudasai).
(Ngày mai xin đừng
đến muộn).
もっと早くできませんか. (motto hayaku
dekimasenka).
(Bạn không thể nhanh
lên được sao?)
急でください. (isoi dekudasai).
(Xin hãy nhanh lên).
寒い /暑いのですがエアコンを調整していただけませんか. (samui /atsui nodesuga, eacon wo chouseishite itadakemasenka).
(Vì trời lạnh /nóng
nên anh có thể chỉnh điều hòa giúp tôi được không?)
ここでタバコを吸わないでください. (koko de tabako wo
suwanaidekudasai).
(Xin đừng hút thuốc
ở đây).
そこへ置かないでください. (soko e
okanaidekudasai).
(Xin vui lòng đặt ở
chỗ đó).
それには触らないでください. (sore niwa
sawaranaide kudasai).
(Xin vui lòng đừng
chạm vào đó)
0 件のコメント:
Write nhận xét