-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月20日土曜日

【いわく】DANH TỪ いわく言(い)いがたい」「いわく因縁(いんねん)」「いわく付(つ)き」

Nghĩa:
1. Nói
2. Lý do – Sự tình
曰く
Loại từ: Danh từ
Kanji: 『曰く』
Tần suất xuất hiện: Thấp
Dạng thường gặp: 「いわく()いがたい」「いわく因縁(いんねん)」「いわく()き」

聖書(せいしょ)にいわく
Kinh thánh nói…

いわくがあって
Có lý do

これにはいわくがある。
Có một câu chuyện đằng sau việc này.

どうもいわくがありそうだ。
Dường như có điều gì đó sau chuyện này.

彼女(かのじょ)はいわくありげな目付(めつ)きで(かれ)()た。
Cô ấy nhìn anh ta với một ánh mắt đầy ngụ ý.

いわく()(がた)魅力(みりょく)
Một sức hút khó tả.

事情(じじょう)複雑(ふくざつ)でいわく()(がた)い。
Sự tình rất phúc tạp và khó diễn tả.

(かれ)はこの事柄(ことがら)のいわく因縁(いんねん)()かせてくれた。
Ông ấy đã kể cho chúng tôi nghe tất cả những sự tình đằng sau sự việc này.

それについてのいわく因縁(いんねん)は何も()らない。
Tôi không chút gì về sự tình của việc đó.

いわく()きの(おんな)
Một người phụ nữ tai tiếng.
Một người phụ nữ với nhiều dị nghị.

いわく()きの()
Một bức tranh đầy tai tiếng.
Một bức tranh nhiều tranh cãi

家賃(やちん)(やす)いと(おも)ったらやっぱりいわく()きの(いえ)だった。
Tôi thấy tiền thuê nhà sao rẻ thế, và quả thật là có một câu chuyện đằng sau ngôi nhà này.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語