Nghĩa:
1. Nói
2. Lý do – Sự tình
Loại từ: Danh từ
Tần suất xuất hiện: Thấp
Dạng thường gặp: 「いわく言いがたい」「いわく因縁」「いわく付き」
① 聖書にいわく
Kinh thánh nói…
② いわくがあって
Có lý do
③ これにはいわくがある。
Có một câu chuyện đằng sau việc này.
④ どうもいわくがありそうだ。
Dường như có điều gì đó sau chuyện này.
⑤ 彼女はいわくありげな目付きで彼を見た。
Cô ấy nhìn anh ta với một ánh mắt đầy ngụ ý.
⑥ いわく言い難い魅力。
Một sức hút khó tả.
⑦ 事情は複雑でいわく言い難い。
Sự tình rất phúc tạp và khó diễn tả.
⑧ 彼はこの事柄のいわく因縁を聞かせてくれた。
Ông ấy đã kể cho chúng tôi nghe tất cả những sự tình đằng sau sự việc này.
⑨ それについてのいわく因縁は何も知らない。
Tôi không chút gì về sự tình của việc đó.
⑩ いわく付きの女
Một người phụ nữ tai tiếng.
Một người phụ nữ với nhiều dị nghị.
⑪ いわく付きの絵
Một bức tranh đầy tai tiếng.
Một bức tranh nhiều tranh cãi
⑫ 家賃が安いと思ったらやっぱりいわく付きの家だった。
Tôi thấy tiền thuê nhà sao rẻ thế, và quả thật là có một câu chuyện đằng sau ngôi nhà này.
0 件のコメント:
Write nhận xét