Dịch: Không phải là không... /Không hẳn là không/Không có chuyện...không
*Cách sử dụng: Diễn tả người nói phủ định lại một phần (hoặc toàn bộ) ý kiến trước đó của đối phương. Hoặc dùng để nói mào đầu, thể hiện quan điểm của người nói, cho rằng không phải là như thế.
+ Ngữ pháp JLPT N3
*Dạng sử dụng:
*Dạng sử dụng:
Vない + ことはない
N + ではないことはない
1. 私も留学したことがありますから、あなたの苦労が分からないことはありません。
Tôi cũng đã từng đi du học rồi nên không phải là tôi không hiểu sự cực khổ của anh.
2. お箸は使えないことはないんですが、ナイフとフオークの方が使いやすいです。
Không phải là tôi không biết sử dụng đũa nhưng vì dao và nĩa thì dễ sử dụng hơn.
3. 手伝ってあげないことはないけれど、それでは君のためにならない。
Không phải là tôi không giúp nhưng như thế thì sẽ không có ích cho cậu.
4. 走れば間に合わないことはないよ。急ごう!
Nếu chạy thì không hẳn là không kịp. Nhanh nào!
5. スキーはできないことはないけど、もう何年もやってないから…
Sukii wa dekinai koto wa nai kedo, mou nannen mo yattenai kara...
Không phải là tôi không biết trượt tuyết, nhưng mà mấy năm rồi không có chơi...
6. 車を運転できないことはないんですが、ほとんどしません。
Không phải là tôi không biết lái ô tô, nhưng hầu như tôi không chạy.
7. やる気があれば、できないことはない。
Nếu có ý chí thì không có chuyện không làm được.
8. 小林さんが来ないことはないと思うよ。遅れても必ず来ると言って いたから。
Không có chuyện anh Kobayashi không đến đâu. Vì anh ta đã nói là dẫu có trễ thì cũng sẽ đến.
Không hẳn là tôi không muốn xem phim mà tại tôi bận quá, không có thời gian.
10. 納豆は食べないこともないんですが、あまり好きじゃないんです。
Không hẳn là tôi không ăn Nattou (một món đậu tương của Nhật), nhưng vì tôi không thích cho lắm.
11. 旅行に行きたくないこともないですが・・・。
Không hẳn là tôi không thích đi du lịch, nhưng mà...
12. 東京駅まで快速で20分だから、今すぐ出れば間に合わないことはない。
Đi bằng tàu Kaisoku đến ga Tokyo thì khoảng 20 phút nên nếu bây giờ xuất phát ngay thì cũng không hẳn là không kịp.
13. 祖父は、前は携帯電話が大嫌いだったんですが、最近は「便利でないこともない」と言うようになった。
Ông tôi trước đây rất ghét điện thoại di động nhưng gần đây bắt đầu nói là “cũng không phải là khôngtiện”.
0 件のコメント:
Write nhận xét