-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月20日土曜日

【ないことはない】【ないこともない】Không phải là không/Không hẳn là không/Không có chuyện không

Dịch: Không phải là không... /Không hẳn là không/Không có chuyện...không

*Cách sử dụng: Diễn tả người nói phủ định lại một phần (hoặc toàn bộ) ý kiến trước đó của đối phương. Hoặc dùng để nói mào đầu, thể hiện quan điểm của người nói, cho rằng không phải là như thế. 
*【~ないこともない】là cách nói nhấn mạnh.
+ Ngữ pháp JLPT N3

*Dạng sử dụng:
Vない + ことはない

N + ではないことはない

adj + くないことない

adj + ではないことない



1. 私も留学(りゅうがく)したことがありますから、あなたの苦労(くろう)()からないことはありません
   Tôi cũng đã từng đi du học rồi nên không phải là tôi không hiểu sự cực khổ của anh.

2. (はし)使(つか)ないことはないんですが、ナイフとフオークの(ほう)使(つか)いやすいです。 
    Không phải là tôi không biết sử dụng đũa nhưng vì dao và nĩa thì dễ sử dụng hơn.

3. 手伝(てつだ)ってあげないことはないけれど、それでは(きみ)のためにならない
    Không phải là tôi không giúp nhưng như thế thì sẽ không có ích cho cậu.

4. (はし)れば()()ないことはないよ。急ごう
     Nếu chạy thì không hẳn là không kịp. Nhanh nào!

5. スキーはできないことはないけど、もう何年(なんねん)もやってないから(・・・)
    Sukii wa dekinai koto wa nai kedo, mou nannen mo yattenai kara...
    Không phải là tôi không biết trượt tuyết, nhưng mà mấy năm rồi không có chơi...

6. くるま運転うんてんできないことはないんですが、ほとんどしません。
    Không phải là tôi không biết lái ô tô, nhưng hầu như tôi không chạy.

7. やる()があれば、できないことはない
     Nếu có ý chí thì không có chuyện không làm được.

8. 小林(こばやし)さんが()ないことはない(おも)うよ。(おく)れても(かなら)ず来ると言って いたから
    Không có chuyện anh Kobayashi không đến đâu. Vì anh ta đã nói là dẫu có trễ thì cũng sẽ đến.

9.  映画えいがたくないこともないけど、いそがしくて、時間じかんがないんだ。
    Không hẳn là tôi không muốn xem phim mà tại tôi bận quá, không có thời gian.

10. 納豆なっとうないこともないんですが、あまりきじゃないんです。 
       Không hẳn là tôi không ăn Nattou (một món đậu tương của Nhật), nhưng vì tôi không thích cho lắm.


11. 旅行りょこうきたくないこともないですが・・・。

     Không hẳn là tôi không thích đi du lịch, nhưng mà...

12. 東京駅(とうきょうえき)まで快速(かいそく)20(ぷん)だから、(いま)すぐ()れば()()ないことはない
Đi bằng tàu Kaisoku đến ga Tokyo thì khoảng 20 phút nên nếu bây giờ xuất phát ngay thì cũng không hẳn là không kịp.

13. 祖父(そふ)は、(まえ)携帯電話(けいたいでんわ)大嫌(だいきら)いだったんですが、最近(さいきん)は「便利(べんり)ないこともない」と()うようになった。

Ông tôi trước đây rất ghét điện thoại di động nhưng gần đây bắt đầu nói là “cũng không phải là khôngtiện”.







0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語