Sau đây là các mẫu câu giao tiếp thông dụng
trong tiếng Nhật:
なるべく早く - narubekuhayaku
- càng nhanh càng tốt
それで充分です - soredejuubundesu
- thế là đủ rồi
関係ありません - kankeiarimasen
- không sao
別にかまいません - betsunikamaimesen
- không quan trọng đâu, không đáng đâu
急いでいます - isoideimasu
- mình đang vội
外出します - gaishutsushimasu
- mình đi ra ngoài
おやすみなさい - oyasuminasai
- ngủ ngon nhé
悪くありません - warukuarimasen
- không tệ
私は・・・が好きです - watashi wa...ga
sukidesu - mình thích...
私は・・・が好きではありません - watashi
wa...ga sukidehaarimasen - mình không thích...
・・・ありがとう - arigatou - cảm ơn
đã...
助けてくれて - tasuketekurete
- giúp đỡ
ご親切に - goshinsetsuni -
đón tiếp nhiệt tình
電子メールを送る - denshimeiru wo
okuru - gửi mail
いろいろどうもありがとう - iroiro
doumoarigatou - cảm ơn vì tất cả
本当にすみません - hontou ni
sumimasen - mình thật sự xin lỗi
遅くなってすみません - osokunatte
sumimasen - xin lỗi vì đã đến muộn
お待たせしてすみません - omataseshite
sumimasen - xin lỗi vì đã bắt cậu phải chờ đợi
遅れてすみません - osorete sumimasen
- xin lỗi vì đã trì hoãn
それは、おもしろい - sorewa, omoshiroi
- hay quá
そういうものです - souiumonodesu
- đời là thế
中に入って!- naka ni haitte!
- mời vào!
どうぞ、お座りください - souzo,
osawarikudasai - xin mời ngồi
ご静粛に願います - goseishuku ni
negaimsu - xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe
さあ、行きましょう! - saa, ikimashou
- đi thôi nào!
急いで!- isoide!
- nhanh lên nào!
前に進んで!- mae ni susunde!
- nhanh lên nào!
静かに - shizukani
- bình tĩnh nào!
落ち着いて!- ochitsuite!
- chậm lại nào!
ちょっと待ってください - chotto
mattekudasai - xin chờ một lát
ごゆっくり - goyukkuri
- cứ từ từ thôi
静かにしてください!- shizuka ni
shitekudasai! - xin hãy trật tự!
黙れ!- damare! - im đi!
やめて!- yamete!
- dừng lại!
心配しないで - shinpaishinaide
- xin đừng lo lắng
どうぞご自由に - douzo gojiyuuni
- cứ tự nhiên
どうぞそうしてください - douzo
soushitekudasai - cứ tự nhiên
教えてください!- oshietekudasai!
- xin hãy chỉ giáo!
どうぞお先に - douzo osakini
- cậu đi trước đi
いたるところ - itarutokoro
- ở khắp mọi nơi
どこにもない - dokonimonai
- không ở đâu cả
どこにいますか?- dokoniimasuka?
- cậu ở đâu?
これは何ですか?- korehanandesuka?
- đây là cái gì?
0 件のコメント:
Write nhận xét