A. Chào hỏi
お 早
うございます
|
Ohayou gozaimasu
|
Chào buổi sáng.
|
今 日
は
|
Konnichiwa
|
Chào buổi trưa
|
こんばんは
|
Konbanwa
|
Chào buổi tối.
|
お会い出来て、 嬉
しいです
|
Oaidekite,ureshiiduse
|
Hân hạnh được gặp bạn!
|
またお目に掛かれて 嬉
しいです
|
Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu
|
Tôi rất vui được gặp lại bạn.
|
ご無沙汰しています
|
Gobusatashi teimasu
|
Lâu quá không gặp.
|
お元 気ですか
|
Ogenkiduseka
|
Bạn khoẻ không?
|
喜 んで
その ように します。
|
Yorokonde sono younishimasu
|
Tôi rất vui lòng được làm như vậy.
|
何 か変わったこと、あった?
|
Nani ka kawatta koto, atta
|
Có chuyện gì mới?
|
調
子 はどうですか
|
Chyoushi wa
doudesuka
|
Nó đang tiến triển thế nào?
|
B.Chào Tạm Biệt
左 様なら
|
sayounara
|
Tạm biệt !
|
お 休
みなさい
|
oyasuminasai
|
Chúc ngủ ngon !
|
また 後
で
|
mata atode
|
Hẹn gặp bạn sau !
|
気をつけて
|
ki wo tukete
|
Bảo trọng nhé!
|
貴 方のお 父 様
によろしくお 伝
え 下
さい
|
anata no otousama ni yoroshiku
odeneshimasai
|
Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn
nhé!
|
貴 方のお 母 様
によろしくお 伝
え 下
さい
|
anata no okaasama ni yoroshiku
odeneshimasai
|
Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn
nhé!
|
またお目にかかりたいと 思
います
|
mata ome ni kakari tai to omoimasu
|
Tôi mong sẽ gặp lại bạn.
|
これは 私
の名 刺です
|
kore ha watashi no meishi desu
|
Đây là danh thiếp của tôi.
|
では、また
|
dewa mata
|
Hẹn sớm gặp lại bạn!
|
頑 張って!
|
ganbatte
|
Chúc may mắn!
|
C.Lời Xin Lỗi
済みません hoặc 御
免なさい
|
sumimasen hoặc gomennasai
|
Xin lỗi
|
私 のせいです
|
watashi no seidesu
|
Đó là lỗi của tôi
|
私 の
不 注
意 でした
|
Watashi no fu chū ideshita
|
Tôi đã rất bất cẩn
|
そんな 心
算 ではありませんでした
|
Sonna kokoro sande wa
arimasendeshita
|
Tôi không có ý đó.
|
今 度はきちんとします
|
Kondo wa kichintoshimasu
|
Lần sau tôi sẽ làm đúng.
|
お待たせして 申
し 訳
ありません
|
Omataseshite mou wakearimasen
|
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
|
遅 くなって済みません
|
Osoku natta sumimasen
|
Xin tha lỗi vì tôi đến trễ.
|
ご 迷
惑 ですか?
|
Gomeiwakudesuka
|
Tôi có đang làm phiền bạn không?
|
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか
|
Chotto, otesuu wo okakeshite
yoroshiideshyouka
|
Tôi có thể làm phiền bạn một chút
không?
|
ちょっと、待って 下
さい
|
Chotto matte kudasai
|
Vui lòng đợi một chút
|
少々, 失
礼 します
|
Shyou shyou shitureishi
|
Xin lỗi đợi tôi một chút
|
D.Lời Cảm Ơn
貴 方はとても 優 しい
|
Anata wa totemo yasashii
|
Bạn thật tốt bụng!
|
今 日は
楽 しかった、有難う
|
Kyou tanoshikatta, arigatou
|
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
|
有 難
うございます
|
Arigatou gozaimasu
|
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
|
いろいろ おせわになりました
|
Iroiro osewani narimashita
|
Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.
|
0 件のコメント:
Write nhận xét