-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年9月14日水曜日

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P3)

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P3)
51    いただきます       Itadakimasu   Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống)
52    ごちそう さま でした Gochisousamadeshita   Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống)
53    そろそろ しつれいします Sorosoro shitureishimasu     Đã đến lúc tôi xin phép phải về.
54    また いらっしゃって  Mata irasshatte     Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé
55    ざんねん です !        Ginnendesune        Tiếc nhỉ!


56    いらっしゃい ませ      Irasshaimase  Lời mời khách của người bán hàng.
57    おでかけ ですか  Odekakedesuka     [Anh] đi ra ngoài đấy à?
58    いっていらっしゃい   Itteirasshai     Anh đi nhé!
59    いって まいります      Ittemairimasu        Tôi sẽ về ngay.
60    ただいま       Tadaima Tôi đã về đây.
61    おかえりなさい   Okaerinasai   Anh về đấy ah.
62    すごいです       Sugoidesune   Giỏi ghê nhỉ?
63    つかれました       Tsukaremashita     Tôi mệt rồi
64    おなか すきました Onaka ga sukimashita  Tôi đói rồi.
65    おなか いっぱです Onaka ga ippaidesu      Tôi no rồi
66    そうですね   Soudesune      Đúng vậy nhỉ
67    いいですよ   Ii desu yo        Được đấy!
68    はい , そうしましょう        Hai, Soushimashyou      Vâng, làm như vậy đi!
69    しょうしょう おまちください Shyou shyou omachi kudasai        Xin chờ một chút!
70    どうしましたか   Doushimashitaka   [Anh] bị làm sao vậy?
71    ほんとうです   Hontodesuka  Thật không?
72    しばらくですね   Shibarakudesune   Lâu ngày quá nhỉ?
73    しかたがない       Shikataganai  Không còn cách nào khác
74    いっぱい のみましょう     Ippai nomimashou Cùng uống nhé!
75    がんばろう   Ganbaru Cố gắng lên !
76    どうぞ おげんきで      Douzo ogenkide     Chúc sức khoẻ nhé!
77    ゆっくり して ください    Yukkurishitekudasai    Xin nói chậm lại chút
78    そうですか   Soudesuka      Thế á, thế à?
79    さあ、ここよ       Saa, kokoyo    A, đây rồi
80    ええ ?     Ee    Gì cơ?
81    いわよ    iwayo      Được chứ!
82    いえ、まだまだです   Ie, madamadadesu Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong)
83    それでは、しつれいいたします      Sorete wa shitureiitashimasu        Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…]
84    しゃあね       Shyaa ne Thế nhé!
85    もしもし       Moshimoshi   Alo ( câu đầu tiên gọiđiện thoại)
86    どうしたんですか hoặc どうしたの        Doushitandesuka hoặc Doushitano     Có chuyện gì vậy?
87    なるほど       Naruhodo       Tôi hiểu
88    そうなの       Sounano Đúng vậy đấy
89    それは きか ないで     Sore wa kikanaide Đừng hỏi mình điều đó.
90    そいかもしれませんね      Soikamoshiremasenne  Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ?
91    そうれはいいですね   Sourehaiidesune    Thế thì hay quá!
92    もちろんよ   Mochironyo   Tất nhiên rồi!
93    なんとか       Nantoka  Tàm tạm
94    しんぱい しない      Shinpaishinaide     Đừng lo!
95    これは ほんの  きもち  です     Kore wa honno kimochi desu        Đây là tấm lòng của tôi.
96    かわいい       Kawaii    Thật dễ thương!
97    なるほど       Naruhodo       Quả vậy, hèn chi,thảo nào
98    うれしい       Ureshii    Vui quá!
99    とてもかんどうしました  Totemokandoushimashita    Thật cảm động
100    どうぞ ください  Douzo anshinkudasai    Xin hãy yên tâm!
101  あんしんしました       Anshinmashita       An tâm rồi!
102  さみしいい   Samishii  Cô đơn quá!
103  こわい    Kowai     Ghê quá, đáng sợ quá!
104  はずかしいです   Hazukashidesu       Mắc cỡ quá, ngại quá đi!
105  そんな ことは ない     Sonnakotowanai    Làm gì có chuyện đó!
106  すばらしい   Subarashii      Tuyệt vời!
107  うつくしい   Utukushi Đẹp thật đấy!
108  けて!      Nasukete Cứu!
109    けて       Watashi wo nasukete    Cứu tôi!
110  うばう       Uboute    Cướp!
111  それは どこで  買えますか       Sore wa dokode kaemasuka Tôi có thể mua nó ở đâu?
112    です    Kinkyuudesu Đây là trường hợp khẩn cấp!
113  みますか  Itamimasuka  Bạn có đau không?
114  分は ですか? Kibun daizyoubu desuka      Bạn cảm thấy ổn chứ?

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語