1. 画架 (がか): giá vẽ.
2. 鉛筆削り (えんぴつけずり): gọt bút chì.
3. 分度器 (ぶんどき): thước đo độ.
4. コンパス: com pa.
5. ホチキッス: dập ghim.
6. ペン、ボルペン: bút, bút bi.
7. 消しゴム: cục tẩy, cục gôm.
8. ホチキッスの針(はり): ghim
9. 色鉛筆 (いろえんぴつ):bút chì màu.
10. えんぴつ: bút chì thường.

11. 先生の机 (せんせいのつくえ): bàn giáo viên.
12. 生徒の机 (せいとのつくえ): bàn học sinh.
13. 時計 (とけい): đồng hồ.
14. 時計の針 (とけいのはり): kim đồng hồ.
15. 数字 (すうじ): con số.
16. 接着剤 (せっちゃくざい): keo dán, hồ dán.
17. 地球儀 (ちきゅうぎ): quả địa cầu.
18. 絵 (え) : bức tranh.
19. 絵の具 (えのぐ) : dụng cụ vẽ
tranh.
20. 絵筆 (えふで) : bút lông.
21. 紙 (かみ): giấy.
22. クレヨン: bút màu sáp.
0 件のコメント:
Write nhận xét