Phân biệt tự động từ và tha động
A. Tự động từ:
1. Định nghĩa:
Là các động từ diễn tả tình trạng, trạng thái mà con người không
tác động vào. Tự động từ nhấn mạnh chú trọng đến kết quả của hành động.
Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Chủ ngữ là đối
tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.
2. Cấu trúc:
[Chủ ngữ (danh từ)] + が+自動詞
Ví dụ:
1.電気がつきます. Bật điện.
2.電気が消えます. Tắt điện.
B. Tha động từ:
1. Định nghĩa:
Là các động từ do con người tác động trực tiếp vào. Tha động từ
nhấn mạnh, chú trọng đến hành động, động tác.
Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây
là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.
2. Cấu trúc:
[Chủ ngữ (danh từ)] + は + [tân ngữ (danh từ)] + を + 他動詞
Ví dụ:
1. 車を止めます. Tôi dừng xe.
2. 予定を変えます. Tôi thay đổi dự định.
C. Phân loại tự động từ và tha động từ:
1. Tự động từ tuyệt đối (chỉ được dùng làm tự động từ):
Ví dụ: 行く 座る 働く 死ぬ 泣く
2. Tha động từ tuyệt đối (Chỉ được dùng làm tha động từ):
Ví dụ: 飲む 食べる 読む 買う あげる
3. Các cặp tự động từ và tha động từ:
Ví dụ:
1. 病気が治ります. (Tự động từ)
病気が治します.(Tha động từ)
2. ぺんが落ちます.(Tự động từ)
ぺんを落とします.(Tha động từ)
0 件のコメント:
Write nhận xét