-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月28日日曜日

Một số từ láy thông dụng trong tiếng Nhật:

Một số từ láy thông dụng trong tiếng Nhật:
たまたま:thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi. 
とうとう:cuối cùng, kết cục, sau cùng.
はらはら:áy náy.
ぼろぼろ:te tua, tơi tả. 
べらべら:lưu loát, trôi chảy. 
ますます:ngày càng, hơn nữa. 
のろのろ:chậm chạp, lề mề.
するする:một cách trôi chảy, nhanh chóng.
そわそわ:hoang mang.
まずまず:kha khá, tàm tạm. 
すらすら:trơn tru, trôi chảy.
たびたび:thường xuyên. 
べこべこ:đói meo mốc. 
ちかちか:le lói.

ときどき:thỉnh thoảng.
ごろごろ:ăn không ngồi rồi, lười nhác. 
どきどき:hồi hộp, tim đập thình thịch. 
きらきら : sự lấp lánh, lấp lánh.
びかびか:lấp lánh, nhấp nháy. 
くらくら:hoa mắt, choáng váng, chóng mặt. 
ぞろぞろ:kéo dài lê thê, ùn ùn, nườm nượp.
ひらひら:bay bổng, bay phấp phới. 
ずきずき: đau nhức. 
ずけずけ:thẳng thừng. 
おいおい:này này. 
ずるずる:kéo dài, không kết thúc được. 
げらげら : cười ha hả. 
うとうと:ngủ gục. 
すたすた:nhanh nhẹn. 
たらたら: long tong. 
ばらばら: lộn xộn, tan tành. 
ぼさぼさ: đầu như tổ quạ.
ぎりぎり: vừa vặn. 
ぎらぎら: chói chang. 


0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語