-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月21日木曜日

【Như hổ thêm cánh】

とらつばさ
Biến thể: Hổ mọc thêm cánh / Hổ thêm cánh / Như hổ mọc thêm cánh
Thể loại: Thành ngữ

[虎に翼]Như hổ thêm cánh

Hổ là thú khoẻ mạnh và hung dữ nhất, sống ở rừng rậm. Trong truyện cổ tích thì Hổ được tôn làm chúa tể của muôn loài trong chốn rừng xanh. Có rất nhiều tên gọi khác nhau dành cho nó: con Hùm cũng khá quen thuộc ở mọi miền; ở trung du, miền núi nhân dân còn gọi là con Cọp. Cuối năm Tết đến tối trời, người ta kiêng gọi tên thật của nó mà gọi là ông Ba Mươi...
Một sinh vật đáng sợ như thế mà còn được chắp thêm đôi cánh thì còn gì đáng sợ bằng.

Ý nghĩa thành ngữ: Ban quyền lực, sức mạnh hay một điều gì đó tương tự cho kẻ mạnh thì khiến kẻ đó trở nên mạnh hơn gấp bội, đáng sợ hơn gấp bội.

Ví dụ cách sử dụng:
権力(けんりょく)にものを()わせる(かれ)重役(じゅうやく)肩書(かたが)きがつくなんて(とら)(つばさ)だ」
- Giao một chức danh quan trọng cho một người lúc nào cũng cậy quyền như anh ta thì đúng là như chắp cánh cho hổ.

Thành ngữ tương tự trong tiếng Nhật:
(1) 【(おに)金棒(かなぼう)
(2) 【うまむち

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語