-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月15日火曜日

【猫に鰹節】Mỡ treo miệng mèo

ねこ鰹節かつおぶし】【)(鰹節かつおぶしねこあずける<Mỡ treo miệng mèo>
Thành ngữ: 【猫に鰹節】hoặc鰹節に猫を預ける
猫に鰹節
Tiếng Việt: Mỡ treo miệng mèo

Ý nghĩa: Đặt trước mặt người ta một thứ gì mà người ta đang mong muốn, thèm khát, đó là hành động sơ sểnh, dễ bị tước đoạt.

Diễn giải: Phàm mèo rất thích ăn cá, đem cá đặt trước mặt nó chẳng khác gì mời nó xơi đi.
Tiếng Anh: He sets the wolf to guard the sheep. (Để sói chăn cừu)

Ví dụ cách sử dụng:
そりゃ(ねこ)鰹節(かつおぶし)だ。
Cái đó thì đúng là mỡ treo miệng mèo rồi.

②「テーブルの(うえ)にケーキを()いたまま(ちい)さな子供(こども)留守番(るすばん)をさせるなんて、(ねこ)鰹節(かつおぶし)というものだよ」。
Mấy đứa nhỏ một mình trông nhà mà bánh kem cứ để nguyên trên bàn như thế thì chẳng khác nào mỡ treo miệng mèo chứ”.

空腹時(くうふくじ)にお菓子(かし)()(まえ)()くなんて、(ねこ)鰹節(かつおぶし)のようなものだ。
Đang đói bụng mà để bánh kẹo trước mắt thì chẳng khác nào mỡ treo miệng mèo chứ.

Xem thêm các thành ngữ khác tại đây.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語