Nghĩa: Cắt – Đè cắt - Bất chấp - Mặc
(I) 押しつけて切る。<Đè cắt>
(II) 反対・抵抗・困難などを退けて目的を達しようとする。
<Gạt bỏ sự phản đối, phản kháng, khó khăn... để đạt được mục đích>
(III) 「切る」を強めていう語。断ち切る。<Là cách nói nhấn mạnh của 「切る」>
① 厚い紙を押し切る。
Đè cắt một tờ giấy dày.
② 反対派の意見を押し切って実行した。
Cho thực hiện bất chấp ý kiến phản đối của phe đối lập.
③ 抗議デモ隊は衛視の制止を押し切って法廷に乱入した
Những người biểu tình xông vào phòng xử án, bất chấp sự ngăn cản của các bảo vệ tòa.
④ 野党の反対を押し切って可決した
Dự luật đã được thông qua bất chấp sự phản đối của các đảng đối lập.
⑤ 与党は法案を強行採決で押し切った
Đảng cầm quyền đã quyết liệt trình dự luật lên Quốc hội.
⑥ 彼は親の反対を押し切って上京した。
Anh ta đã lên Tokyo mặc sự phản đối của bố mẹ.
⑦ この広い道路は将来の発展を考え、山縣が周辺の反対を押し切って作ったものである。
Yamagata đã quyết định xây dựng con đường rộng này bất chấp sự phản đối của những người xung quanh vì nghĩ đến sự phát triển trong tương lai của khu vực.
⑧ これを機に厳格な父の反対を押し切って1924年、日活大将軍撮影所へ入社。
Tasaka đã nắm lấy cơ hội đó để tham gia vào Nikkatsu Daishogun Studios vào năm 1924, bất chấp sự phản đối từ người cha nghiêm khắc của mình.
⑨ お客さんに値引きを押し切られました
Tôi đã bị khách hàng ép giảm giá.
⑩ 会議で自分の意見を押し切りました。
Tôi đã cương quyết giữ ý kiến của mình trong cuộc họp.Xem thêm các động từ cao cấp khác (JLPT N2, N1) tại đây.
0 件のコメント:
Write nhận xét