-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月15日火曜日

【押し切る】ĐỘNG TỪ

Nghĩa: Cắt – Đè cắt - Bất chấp - Mặc 
(I) ()しつけて()る。<Đè cắt>
(II) 反対(はんたい)抵抗(ていこう)困難(こんなん)などを退(しりぞ)けて目的(もくてき)(たっ)しようとする。
<Gạt bỏ sự phản đối, phản kháng, khó khăn... để đạt được mục đích>
(III) ()る」を(つよ)めていう()()()る。<Là cách nói nhấn mạnh của ()る」>

(あつ)(かみ)()()る。
Đè cắt một tờ giấy dày.

反対派(はんたいは)意見(いけん)()()って実行(じっこう)した。
Cho thực hiện bất chấp ý kiến phản đối của phe đối lập.

抗議(こうぎ)デモ(たい)衛視(えいし)制止(せいし)()()って法廷(ほうてい)乱入(らんにゅう)した
Những người biểu tình xông vào phòng xử án, bất chấp sự ngăn cản của các bảo vệ tòa.

野党(やとう)反対(はんたい)()()って可決(かけつ)した
Dự luật đã được thông qua bất chấp sự phản đối của các đảng đối lập.

与党(よとう)法案(ほうあん)強行採決(きょうこうさいけつ)()()った
Đảng cầm quyền đã quyết liệt trình dự luật lên Quốc hội.

(かれ)(おや)反対(はんたい)()()って上京(じょうきょう)した。
Anh ta đã lên Tokyo mặc sự phản đối của bố mẹ.

この(ひろ)道路(どうろ)将来(しょうらい)発展(はってん)(かんが)え、山縣(やまがた)周辺(しゅうへん)反対(はんたい)()()って(つく)ったものである。
Yamagata đã quyết định xây dựng con đường rộng này bất chấp sự phản đối của những người xung quanh vì nghĩ đến sự phát triển trong tương lai của khu vực.

これを機に厳格(げんかく)(ちち)反対(はんたい)()()って1924(ねん)日活大将軍撮影所(にっかつたいしょうぐんさつえいじょ)入社(にゅうしゃ)
Tasaka đã nắm lấy cơ hội đó để tham gia vào Nikkatsu Daishogun Studios vào năm 1924, bất chấp sự phản đối từ người cha nghiêm khắc của mình.

(きゃく)さんに値引(ねび)きを()()られました
Tôi đã bị khách hàng ép giảm giá.

会議(かいぎ)自分(じぶん)意見(いけん)()()りました。
Tôi đã cương quyết giữ ý kiến của mình trong cuộc họp.

Xem thêm các động từ cao cấp khác (JLPT N2, N1) tại đây.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語