Tổng hợp các thành ngữ - quán ngữ của Nhật Bản & Việt Nam.
● 頭隠して尻隠さず
- Giấu đầu lòi đuôi.
- Giấu đầu hở đuôi.
● 一を聞いて十を知る
- Học một biết mười
● 井の中の蛙大海を知らず
- Cứ cố gắng biết đâu sẽ gặp may
- Biết đâu chó ngáp phải ruồi.
● 牛に対して琴を弾ず
- Đàn gảy tai trâu
● 馬の耳に念仏
- Lấy oán trả ơn ● 窮鼠猫を噛む
- Con giun xéo lắm cũng quằn
● 恋は盲目
- Yêu là mù quáng
- Đến khỉ cũng rơi từ trên cây xuống
● 借金で首が回らない
- Nợ ngập đầu
● 同病相憐れむ
- Đồng bệnh tương lân
● 虎に翼
- Hổ mọc thêm cánh
● 虎の威を借る狐
●【猫に鰹節】
【鰹節に猫を預ける】- Mỡ treo miệng mèo
● 猫の手も借りたい
- Bận tối tăm mặt mũi
● 火の無い所に煙は立たぬ
- Có lửa mới có khói
- Không có lửa làm sao có khói
0 件のコメント:
Write nhận xét