-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年11月9日月曜日

【反面】【その反面】nhưng mặt khác/nhưng ngược lại

Nhưng mặt khác/Nhưng ngược lại/một mặt thì...nhưng mặt khác thì
【そのはんめん】【はんめん】


Cách sử dụng: Là cách nói biểu thị hai mặt, hai tính chất hoặc đôi khi là xu hướng đối lập, trái ngược nhau của một sự vật, một vấn đề.
+ Chủ thể cho vế trước và vế sau phải là một.
Dạng sử dụng:

  •  NAdj +である反面はんめん、~
  • V thể liên dụng/Adj反面はんめん、~
  • ~。その反面はんめん、~

彼女(かのじょ)はいつもは(あか)るい反面(はんめん)(さび)しがりやでもあります。
Cô ấy lúc nào cũng vui vẻ, nhưng ngược lại, cũng là một người hay u sầu.

郊外(こうがい)()むのは、通勤(つうきん)には不便(ふべん)半面(はんめん)自然(しぜん)(ちか)生活(せいかつ)するというよさもある。
Việc sống ở ngoại ô thì một mặt thì hơi bất tiện khi đi làm, nhưng mặt khác thì cũng có cái hay vì sống gần thiên nhiên.

科学(かがく)発達(はったつ)人間(にんげん)生活(せいかつ)便利(べんり)(ゆた)かにする反面(はんめん)環境(かんきょう)(よご)し、素朴(そぼく)人間(にんげん)らしさを(うしな)わせることになるのではないか。
Chẳng phải là việc khoa học phát triển một mặt sẽ làm cho cuộc sống của con người trở nên tiện nghi hơn nhưng mặt khác sẽ dẫn đến việc gây ô nhiễm môi trường hay đánh mất đi tính nhân văn chất phác của con người hay sao.

一定(いってい)利益(りえき)見込(みこ)める反面(はんめん)(おお)きな損失(そんしつ)(まね)(おそ)れのある。
Chúng tôi e rằng điều đó có thể nhìn thấy được một lợi nhuận nhất định nhưng mặt khác sẽ dẫn đến một tổn thất lớn lao.

収入(しゅうにゅう)()える半面(はんめん)自由時間(じゆうじかん)()るだろう。
Thu nhập sẽ tăng lên nhưng ngược lại có lẽ thời gian tự do sẽ giảm.

この薬は良く()反面(はんめん)副作用(ふくさよう)(つよ)い。
Thuốc này rất công hiệu nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh.

加藤(かとう)さんは仕事(しごと)(はや)いので有名(ゆうめい)だ。しかし、その反面(はんめん)、ミスも多い。
Kato rất nổi tiếng vì làm việc nhanh nhẹn. Nhưng mặt khác lỗi cũng rất nhiều.

 この時計とけいみずつよ反面はんめんねつよわい。
Chiếc đồng hồ này chịu nước tốt, nhưng ngược lạilại chịu nhiệt kém.

しかし、その反面(はんめん)愛妻家(あいさいか)であったともいわれている。
Tuy nhiên ngược lại, ông được cho là một người chồng yêu thương vợ.

その仕事(しごと)十分(じゅうぶん)にお(かね)になるが、その反面(はんめん)(にち)に12時間働(じかんはたら)かなくてはならない。
Công việc đó thì trả lương khá tốt nhưng ngược lạibạn phải làm việc 12 tiếng một ngày.

化学繊維(かがくせんい)丈夫(じょうぶ)である反面(はんめん)()(よわ)いという欠点(けってん)がある。
Sợi hóa học thì bền nhưng ngược lại có nhược điểm là chịu lửa kém.

自動車(じどうしゃ)便利(べんり)反面(はんめん)交通事故(こうつうじこ)大気汚染(たいきおせん)というマイナスの側面(そくめん)()っている。
Xe ô tô thì tiện lợi nhưng mặc khác lại có những điểm không tốt như dễ gây tai nạn giao thông hay ô nhiễm môi trường...

(かれ)目上(めうえ)(たい)しては(こし)(ひく)反面(はんめん)目下(もっか)(たい)しては威張(いば)っている。
Ông ta đối với người trên thì rất nhún nhường nhưng ngược lại đối với người dưới thì lại tỏ ra kẻ cả.

伯父(おじ)頑固(がんこ)(もの)である反面(はんめん)(なみだ)もろい性格(せいかく)だ。
Chú tôi là một mặt là một người rất cố chấp nhưng mặt khác lại là người mau nước mắt.

田中先生(たなかせんせい)大変厳(たいへんきび)しい一方(いっぽう)だが、その反面(はんめん)、とても(やさ)しいところもある。
Cô Tanaka một mặtrất nghiêm khắc nhưng mặt khác lại có những khi rất dễ hiền.

急激(きゅうげき)近代化(きんだいか)とそれに(ともな)経済成長(けいざいせいちょう)のおかげで、我々(われわれ)生活(せいかつ)(たし)かに向上(こうじょう)した。だが、その反面(はんめん)では伝統的(でんとうてき)固有(こゆう)文化(ぶんか)が失われるという結果をもたらした。
Đúng là có lẽ nhờ quá trình hiện đại hóa nhanh cũng như sự tăng trưởng kinh tế diễn ra theo quá trình đó mà đời sống của chúng ta đã nâng lên. Nhưng mặt khác điều đó lại dẫn đến hệ quả là chúng ta sẽ mất đi những bản sắc văn hóa truyền thống vốn có.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語