Nhưng mặt khác/Nhưng ngược lại/một mặt thì...nhưng mặt khác thì
【そのはんめん】【はんめん】
Cách sử dụng: Là cách nói biểu thị hai mặt, hai tính chất hoặc đôi khi là xu hướng đối lập, trái ngược nhau của một sự vật, một vấn đề.
+ Chủ thể cho vế trước và vế sau phải là một.
Dạng sử dụng:
- N/
なAdj +である反面、~ - V thể liên dụng/いAdj+反面、~
- ~。その反面、~
① 彼女はいつもは明るい反面、寂しがりやでもあります。
Cô ấy lúc nào cũng vui vẻ, nhưng ngược lại, cũng là một người hay u sầu.
② 郊外に住むのは、通勤には不便な半面、自然に近く生活するというよさもある。
Việc sống ở ngoại ô thì một mặt thì hơi bất tiện khi đi làm, nhưng mặt khác thì cũng có cái hay vì sống gần thiên nhiên.
③ 科学の発達は人間の生活を便利で豊かにする反面、環境を汚し、素朴な人間らしさを失わせることになるのではないか。
Chẳng phải là việc khoa học phát triển một mặt sẽ làm cho cuộc sống của con người trở nên tiện nghi hơn nhưng mặt khác sẽ dẫn đến việc gây ô nhiễm môi trường hay đánh mất đi tính nhân văn chất phác của con người hay sao.
④ 一定の利益が見込める反面、大きな損失を招く恐れのある。
Chúng tôi e rằng điều đó có thể nhìn thấy được một lợi nhuận nhất định nhưng mặt khác sẽ dẫn đến một tổn thất lớn lao.
⑤ 収入が増える半面、自由時間は減るだろう。
Thu nhập sẽ tăng lên nhưng ngược lại có lẽ thời gian tự do sẽ giảm.
⑥ この薬は良く効く反面、副作用も強い。
Thuốc này rất công hiệu nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh.
⑦ 加藤さんは仕事が速いので有名だ。しかし、その反面、ミスも多い。
Kato rất nổi tiếng vì làm việc nhanh nhẹn. Nhưng mặt khác lỗi cũng rất nhiều.
⑧ この時計は水に強い反面、熱に弱い。
Chiếc đồng hồ này chịu nước tốt, nhưng ngược lạilại chịu nhiệt kém.
⑨ しかし、その反面、愛妻家であったともいわれている。
Tuy nhiên ngược lại, ông được cho là một người chồng yêu thương vợ.
⑩ その仕事は十分にお金になるが、その反面1日に12時間働かなくてはならない。
Công việc đó thì trả lương khá tốt nhưng ngược lạibạn phải làm việc 12 tiếng một ngày.
⑪ 化学繊維は丈夫である反面、火に弱いという欠点がある。
Sợi hóa học thì bền nhưng ngược lại có nhược điểm là chịu lửa kém.
⑫ 自動車は便利な反面、交通事故や大気汚染というマイナスの側面も持っている。
Xe ô tô thì tiện lợi nhưng mặc khác lại có những điểm không tốt như dễ gây tai nạn giao thông hay ô nhiễm môi trường...
⑬ 彼は目上に対しては腰が低い反面、目下に対しては威張っている。
Ông ta đối với người trên thì rất nhún nhường nhưng ngược lại đối với người dưới thì lại tỏ ra kẻ cả.
⑭ 伯父は頑固な者である反面、涙もろい性格だ。
Chú tôi là một mặt là một người rất cố chấp nhưng mặt khác lại là người mau nước mắt.
⑮ 田中先生は大変厳しい一方だが、その反面、とても優しいところもある。
Cô Tanaka một mặtrất nghiêm khắc nhưng mặt khác lại có những khi rất dễ hiền.
⑯ 急激な近代化とそれに伴う経済成長のおかげで、我々の生活は確かに向上した。だが、その反面では、伝統的な固有の文化が失われるという結果をもたらした。
Đúng là có lẽ nhờ quá trình hiện đại hóa nhanh cũng như sự tăng trưởng kinh tế diễn ra theo quá trình đó mà đời sống của chúng ta đã nâng lên. Nhưng mặt khác điều đó lại dẫn đến hệ quả là chúng ta sẽ mất đi những bản sắc văn hóa truyền thống vốn có.
0 件のコメント:
Write nhận xét