Loại từ: Động từ
+ Xuất hiện trong JLPT N2, JLPT N1
I.〔組み合う〕〔相手となる〕= Thi đấu với; đọ sức với; chống chọi với
+ Xuất hiện trong JLPT N2, JLPT N1
I.〔組み合う〕〔相手となる〕= Thi đấu với; đọ sức với; chống chọi với
① この力士は明日横綱と取り組む。
Lực sĩ này ngày mai sẽ đọ sức với Yokozuna.
II. 〔対処する〕 〔全力で事にあたる〕= Xử lý; giải quyết; dồn sức, nổ lực làm việc gì đó
② 難しい仕事と四つに取り組んだ。
③ 彼は新分野の開拓に取り組んでいる。
Ông ấy đang nổ lực để phát triển một lĩnh vực mới.
④インフレ問題と取り組む。
Nổ lực giải quyết vấn đề lạm phát
⑤ 仕事に取り組む。
Nổ lực giải quyết công việc
⑥ それは取り組む価値がある。
Việc đó đáng để bắt tay vào thực hiện.
⑦ 構造改革に取り組む。
Nổ lực cải cách cơ cấu.
⑧ 彼は何でも一生懸命取り組む。
Ông ấy luôn nổ lực hết mình trong bất kỳ việc gì.
⑨ 別の面から問題に取り組む
Tiếp cận giải quyết vấn đề từ một khía cạnh khác.
⑩ 私たちはこの問題に取り組む必要がある。
Chúng ta cần phải tham gia vào giải quyết vấn đề này.
⑪ 私はその仕事に本格的に取り組む。
Tôi sẽ bắt tay vào công việc đó một cách nghiêm túc.
⑫ 私たちは何事も真剣に取り組むべきだと思います。
Tôi nghĩ là bất kỳ việc gì chúng ta cũng cần tham gia một cách nghiêm túc.
⑬ あなたは仕事に取り組む姿勢は素晴らしいです。
Thái độ giải quyết công việc của bạn là rất tuyệt vời.
Thái độ giải quyết công việc của bạn là rất tuyệt vời.
⑭ 私たちはこの問題に真剣に取り組むべきである。
Chúng ta cần giải quyết vấn đề này một cách nghiêm túc.
⑮ 私たちはその災害に対して前向きに取り組む。
Chúng tôi sẽ tích cực nổ lực giải quyết trước thảm họa đó.
⑯ これらの事業に取り組む意欲はありますか
Anh có mong muốn tham gia vào những dự án này không?
⑰ しかし,日本もこの問題に取り組むべきである。
Tuy nhiên, Nhật Bản cũng nên giải quyết vấn đề này.
⑱ そろそろ本気で仕事に取り組むころだよ。
Đã đến lúc cậu cần phải làm việc một cách nghiêm túc rồi đấy.
⑲ 経済崩壊に必死に取り組む国
Một đất nước đang phải vật lộn với sự sụy đổ kinh tế
⑳ 中小企業が取り組むべき課題
Các vấn đế mà các doanh nghiệp vừa và nhỏ phải giải quyết.
0 件のコメント:
Write nhận xét