-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月13日日曜日

【取り組む】Đọ với - Nổ lực xử lý

Loại từ: Động từ
+ Xuất hiện trong JLPT N2, JLPT N1

I.う〕〔相手あいてとなる〕= Thi đấu với; đọ sức với; chống chọi với
この力士(りきし)明日横綱(あしたよこづな)む。
Lực sĩ này ngày mai sẽ đọ sức với Yokozuna.

II. 対処(たいしょ)する〕 全力(ぜんりょく)(こと)にあたる〕= Xử lý; giải quyết; dồn sức, nổ lực làm việc gì đó
(むずか)しい仕事(しごと)(よっ)つに()()んだ。
Đối mặt giải quyết với công việc khó khăn.


(かれ)新分野(しんぶんや)開拓(かいたく)()()んでいる。
Ông ấy đang nổ lực để phát triển một lĩnh vực mới.

④インフレ問題(もんだい)()()む。
Nổ lực giải quyết vấn đề lạm phát

仕事(しごと)()()む。
Nổ lực giải quyết công việc

それは()()価値(かち)がある。
Việc đó đáng để bắt tay vào thực hiện.

構造改革(こうぞうかいかく)()()む。
Nổ lực cải cách cơ cấu.

(かれ)(なん)でも一生懸命取(いっしょうけんめいと)()む。
Ông ấy luôn nổ lực hết mình trong bất kỳ việc gì.

(べつ)(めん)から問題(もんだい)()()
Tiếp cận giải quyết vấn đề từ một khía cạnh khác.

(わたし)たちはこの問題(もんだい)()()必要(ひつよう)がある。
Chúng ta cần phải tham gia vào giải quyết vấn đề này.

(わたし)はその仕事(しごと)本格的(ほんかくてき)()()む。
Tôi sẽ bắt tay vào công việc đó một cách nghiêm túc.

(わたし)たちは何事(なにごと)真剣(しんけん)()()むべきだと(おも)います。
Tôi nghĩ là bất kỳ việc gì chúng ta cũng cần tham gia một cách nghiêm túc.

あなたは仕事(しごと)()()姿勢(しせい)素晴(すば)らしいです。
Thái độ giải quyết công việc của bạn là rất tuyệt vời.

(わたし)たちはこの問題(もんだい)真剣(しんけん)()()むべきである。
Chúng ta cần giải quyết vấn đề này một cách nghiêm túc.

(わたし)たちはその災害(さいがい)(たい)して前向(まえむ)きに()()む。
Chúng tôi sẽ tích cực nổ lực giải quyết trước thảm họa đó.

これらの事業(じぎょう)()()意欲(いよく)はありますか
Anh có mong muốn tham gia vào những dự án này không?

しかし,日本(にほん)もこの問題(もんだい)()()むべきである。
Tuy  nhiên, Nhật Bản cũng nên giải quyết vấn đề này.

そろそろ本気(ほんき)仕事(しごと)()()むころだよ。
Đã đến lúc cậu cần phải làm việc một cách nghiêm túc rồi đấy.

経済崩壊(けいざいほうかい)必死(ひっし)()()(くに)
Một đất nước đang phải vật lộn với sự sụy đổ kinh tế

中小企業(ちゅうしょうきぎょう)()()むべき課題(かだい)
Các vấn đế mà các doanh nghiệp vừa và nhỏ phải giải quyết.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語