-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月13日日曜日

【ないでもない】Không phải là không

Nghĩa: Không phải là không – Không hẳn là không

+ Ngữ pháp JLPT N2
+ Dạng sử dụngVない+ないでもない

A日本酒(にほんしゅ)全然飲(ぜんぜんの)まないんですか。
 Bいえ、()ないでもないんですが、ビールやワインの(ほう)()きです。
A: Anh hoàn toàn không uốngợu Nht à?
B: Không phải, không phi là không uống mà vì tôi thích bia và rượu vang hơn.
明日あした時間じかんないでもないです。1時間じかんくらいならおはなしできますよ。
Ngày mai cũng không phi là không có thời gian. Nếu khoảng 1 tiếng thì tôi vẫn sắp xếp nói chuyện với anh được.

今度(こんど)試合(しあい)()てそうな()がしないでもない
Không phi tôi không nghĩ đến kh năng chúng ta có th giành chiến thắng trong trận đấu sắp tới.

解決法(かいけつほう)ないでもない
Không hẳn là chúng ta không còn cách gii quyết.

(かれ)(ほう)にも責任(せきにん)ないでもない
Không phi là anh ta có trách nhiệm (trong vic này).
Anh ta cũng có một phần trách nhiệm (trong vic này).

(かれ)()()ないでもない
Không phi là anh ta không muốn đi.

この事業(じぎょう)には成功(せいこう)(のぞ)みがないでもない
Không phải là không có hi vọng thành công trong d án này.

Cách sử dụng:
+ Đi với dạng phủ định của động tự, diễn đạt ý nghĩa “không phải là không có, không hẳn là không thực hiện. Trong một số trường hợp, cũng có đôi khi sẽ làm thế”. Hoặc nhằm nhấn mạnh ý nghĩa “cũng không hẳn phải là không”. Hoặc biểu thị ý nghĩa “chỉ cần có đủ điều kiện thì sẽ có khả năng như thế”.
+ Đây là cách nói khẳng định mang tính phủ định. Tính khẳng định không cao. Được sử dụng nhiều trong các nhận xét cá nhân hoặc phỏng đoán.
+ Ý nghĩa tương tự với「ないこともない」

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語