Sau một thời gian dài thì.../Sau khi đã...thì.../Cuối cùng thì...
Cách sử dụng: Diễn tả một kết quả, một sự thể, một kết cục của sự việc sau khi đã diễn ra trong một thời gian dài, hoặc sau khi đã cân nhắc, trăn trở để đưa ra quyết định.
- Thường dùng trong trường hợp diễn tả kết quả đáng tiếc, không mong muốn.
* Dạng sử dụng: N + の+あげく(に)
Vた+あげく/あげくの
1. 迷ったあげく、彼の誘いを断ってしまった。
Sau một thời gian phân vân thì tôi đã từ chối lời mời của anh ấy.
Sau một thời gian đắn đo suy nghĩ, chúng tôi cũng đã đưa kế hoạch đó vào thực hiện.
3. 両親に相談したあげくに、彼と離婚することにした。
Sau khi đã tâm sự và nói chuyện với ba mẹ xong, cuối cùng tôi đã quyết định sẽ ly hôn với anh ta.
4. さんざん文句を言ったあげくに、出て行ったんです。
Sau khi càu nhàu một hồi xong, anh ta đã bỏ đi.
5. 大学を受験するかどうか、いろいろ考えたあげく、今年は受けないことに決めた。
Sau một thời gian đắn đo không biết có nên thi đại học không thì năm nay tôi đã quyết định là sẽ không dự thi.
6. さんざん道に迷ったあげく、結局、駅前に戻って交番で道を聞かなければならなかった。
Sau một hồi lạc đường, kết cục chúng tôi đã phải quay lại trước nhà ga và hỏi đường ở đồn cảnh sát.
7. この問題については、長時間にわたる議論のあげく、とうとう結論は出なかった。
Về vấn đề này thì sau một hồi tranh luận kéo dài, cuối cùng vẫn không đưa ra được kết luận.
8. 何日間も協議を続けたあげくのはての結論として、今回は我々の会としては代表を送らないことにした。
Kết luận cuối cùng sau khi đã liên tục thảo luận suốt mấy ngày là hội chúng tôi sẽ không cử đại diện tham dự lần này.
Tham khảo thêm: 【~末(に)】【~の末(に)】
0 件のコメント:
Write nhận xét