-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年10月6日木曜日

【ないではいられない】【ずにはいられない】không thể không/không thể thôi

Không thể không../ không thể nhịn được.../ không thể thôi...
Cách sử dụng:

  • Diễn tả người nói mặc dù muốn kìm chế, kìm nén một hành động, cảm xúc nào đó nhưng không thể thực hiện được. 
  • Diễn tả những cảm xúc tự nhiên xảy đến.
Đi với dạng:
  • Vない+ではいらない
  • Vずには+いられない
1.父が病気だと聞いて、国に帰らないではいならない
      Chichi ga byouki dato kiite, kuni ni kaeranai dewa irarenai.
      Khi nghe tin cha bệnh thì tôi không thể không về nước.

2. 何かをすべきか、もう心は決まっている。行かないではいられない
       Nanika wo subekika, mou kokoro wa kimatteiru. Ikani dewa irarenai.
       Tôi đã có quyết định là mình nên làm gì rồi. Tôi không thể không đi.

3. 試験の前だから、勉強しないではいられない
      Shiken no mae dakara, benkyou shinai dewa irarenai.
      Vì đã trước ngày thi rồi nên tôi không thể không học bài.

4.そのおかしい話を聞いて、笑わないではいられない
     Sono okashii hanashi wo kiite, warawanai dewa irarenai.
     Tôi không thể nhịn cười được khi nghe câu chuyện rất buồn cười đó.

5.態度の悪い店員に、一言文句を言わないではいられない
     Taido no warui ten-in ni, hitokoto monku wo iwanai dewa irarenai.
     Tôi không thể không nhắc nhở một vài lời đối với thái độ phục vụ kém của người nhân viên đó.

6. おかしくて笑わないではいられない
       Okashikute warawanai dewa irarenai.
      Vì nó quá tếu nên tôi không thể không bật cười /không thể nhịn cười được.

7.知り合いにそっくりだったので、話しかけずにはいられなかった
      Shiriai ni sokkuri datta node, hanashikakezu niwa irarenakatta.
      Vì rất giống với một người quen của mình nên tôi đã không thể không bắt chuyện với anh ta.

8.まだ子供なので、許さずにはいられなかった
      Mada kodomon nanode, yurusazu niwa irarenakatta.
      Vì nó vẫn còn là một đứa con nít nên tôi không thể không bỏ qua.

9.面白くて最後まで読まずにはいられない
       Omoshirokute saigo made yomazu niwa irarenai.
      Vì nó quá lôi cuốn nên tôi không thể không đọc đến hết.

10.困っている人を見たら、助けずにはいられない
      Komatteiru hito wo mitara, tasukezu niwa irarenai.
     Khi nhìn thấy một người đang gặp khó khăn thì tôi không thể không giúp đỡ.

11.毎年、カエルの声を聞くころになると、ふるさとを思い出さずにはいられない
       Maitoshi, kaeru no koe wo kiku koro ni naruto, furusato wo omoidasazu niwa irarenai.
      Mỗi năm cứ đến khoảng thời gian nghe tiếng ếch kêu thì tôi lại không thể thôi nhớ đến quê nhà.

12.亡くなった妻のことを思い出さずにはいられない。
      Nakunatta tsuma no koto wo omoidasazu niwa irarenai.
     Tôi không thể thôi nhớ đến người vợ đã mất của mình.



0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語