-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月22日火曜日

【 にかこつけて】JLPT N1

Nghĩa: Lấy cớ - Lấy danh nghĩa
Lấy cớ - Lấy danh nghĩa

Diễn giải「~をわけにして」

Cách sử dụng:
- Là cách nói mà người nói muốn diễn tả rằng “một người nào đó cố gắng lấy một sự việc nào đó để làm lý do giải thích cho một sự việc khác, mặc dù đó không phải là lý do trực tiếp hoặc đôi khi không liên quan đến nhau”.
- Ngữ pháp JLPT N1

Dạng sử dụng: N+にかこつけて

彼女(かのじょ)(はは)病気(びょうき)にかこつけて送別会(そうべつかい)への出席(しゅっせき)(ことわ)った。
Cô ta đã lấy cớ mẹ bị bệnh để từ chối dự buổi họp lớp.

(かれ)病気(びょうき)にかこつけて一日会社(いちにちかいしゃ)をサボった。
Anh ta lấy cớ bệnh để trốn làm một ngày.

田中(たなか)さんは出張(しゅっちょう)にかこつけて海外旅行(かいがいりょこう)(たの)しんできた。
Anh Tanaka đã lấy cớ đi công tác để đi nước ngoài du lịch.

ここ数年(すうねん)愛国心(あいこくしん)にかこつけて(おお)くの殺人(さつじん)(おこな)われてきた。
Những năm gần đây có rất nhiều vụ giết người xảy ra núp bóng danh nghĩa lòng yêu nước.

(かれ)自分(じぶん)風邪(かぜ)をひいていることにかこつけて彼女(かのじょ)(いえ)()んだ。
Cậu ta lấy cớ mình bị cảm để mời cô ấy đến nhà.

あいつは(なに)かしらにかこつけていつも招待(しょうたい)(ことわ)る。
Hắn ta luôn lấy cớ này nọ để từ chối lời mời.

(ちち)病気(びょうき)にかこつけて結婚式(けっこんしき)出席(しゅっせき)(ことわ)った。
Cô ấy lấy cớ bố bệnh để từ chối việc đến tham dự lễ cưới.

鈴木(すずき)さんは接待(せったい)にかこつけて夜遅(よるおそ)くまで(あそ)んでいる
Anh Suzuki lấy cớ tiếp khách để đi chơi đến khuya.

リンは体調(たいちょう)(わる)にかこつけて一週間帰国(いちしゅうかんきこく)して(あそ)んでいる。
Linh lấy cớ sức khỏe kém để trốn về nước chơi một tuần.

ナムさん仕事(しごと)にかこつけて、アフリカ旅行(りょこう)(たの)しんできた。

Nam lấy cớ công việc để đi chơi ở Châu Phi về.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語