Nghĩa: Thu – Nhận – Cất nhắc – Bổ nhiệm
Loại từ: Động từ
Cấp độ: Trung – cao cấp
※Cách sử dụng:
- (1) Thu, thu gom một cách hối thúc, thúc ép.
- (2) Nêu lên một cái gì đặc biệt từ trong số nhiều cái.
- (3) Ủng hộ, cất nhắc, bổ nhiệm ai vào một vị trí, chức vụ nào đó.
① 税金を取り立てる。
Thu thuế.
② 彼は地代を借地人からきびしく取り立てた。
Ông ta thúc ép người thuê đất phải thanh toán tiền thuê cho mình.
③ あの人は貸金をうるさく取り立てる。
Ông ấy cứ nằng nặc đòi người ta phải trả nợ cho mình.
④ やかましく借金を取り立てる。
Thúc đốc đòi nợ.
⑤ 弟子を取り立てる。
Thu thập đệ tử / Nhận học trò
⑥ 年貢を取り立てる。
Thu cống nạp hàng năm.
⑦ 一度の失敗を取り立てて責める。
Mang thất bại chỉ một lần ra để chỉ trích.
⑧ 彼は青木を課長に取り立てた。
Ông ấy đã cất nhắc Aokie lên chức trưởng phòng.
⑨ その内、君を店長に取り立てるよ。
Tôi sẽ sớm bổ nhiệm cậu làm quản lý cửa hàng thôi.
0 件のコメント:
Write nhận xét