-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月6日水曜日

【言い聞かせる】ĐỘNG TỪ


Nghĩa:
1. Nói - Bảo - Thuyết phục - Giải thích
2. Khuyên – Khuyên nhủ - Khuyên răn
Loại từ: Động từ
Cấp độ: Trung – cao cấp
Cách sử dụng:
(I) Nói để giải thích - thuyết phục ai đó hiểu hoặc nhận ra điều gì đó.
(II) Dạy bảo - dạy dỗ ai đó.
(III) Khuyên nhủ

Ví dụ:
自分じぶんかせる。
Tự nói với mình / Tự hứa với lòng.

頑張(がんば)らなくては,と自分(じぶん)()()かせた
i tự hứa với lòng là phải cố gắng.

彼女(かのじょ)はそう自分(じぶん)()()かせると、ハンカチに(かお)()めて()きじゃくりだした。
Cô ấy tự thuyết phục bản thân như thế rồi úp mặt vào khăn tay và bắt đầu khóc.

道路(どうろ)(あそ)ばないように()()かせた
i bảo con mình không nên chơi ngoài đường.

(かれ)息子(むすこ)道理(どうり)()()かせたが無駄(むだ)だった
Ông ta đã cố gắng khuyên bảo con trai mình nhưng vô ích.

医師(いし)妊婦(にんぷ)たちに喫煙(きつえん)胎児(たいじ)(がい)があると()()かせた
Bác sĩ giải thích với các phụ nữ mang thai rằng hút thuốc lá có hại cho thai nhi.

医者(いしゃ)妊婦(にんぷ)タバコ(たばこ)をやめるよう()()かせた
Bác sĩ đã khuyên bà bầu nên bỏ thuốc lá.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語