※Nghĩa:
1. Nói - Bảo - Thuyết phục - Giải thích
2. Khuyên – Khuyên nhủ - Khuyên răn
※Loại từ: Động từ
※Cấp độ: Trung – cao cấp
※Cách sử dụng:
(II) Dạy bảo - dạy dỗ ai đó.
(III) Khuyên nhủ
① 自分に言い聞かせる。
Tự nói với mình / Tự hứa với lòng.
② 頑張らなくては,と自分に言い聞かせた。
Tôi tự hứa với lòng là phải cố gắng.
③ 彼女はそう自分に言い聞かせると、ハンカチに顔を埋めて泣きじゃくりだした。
Cô ấy tự thuyết phục bản thân như thế rồi úp mặt vào khăn tay và bắt đầu khóc.
④ 道路で遊ばないように言い聞かせた。
Tôi bảo con mình không nên chơi ngoài đường.
⑤ 彼は息子に道理を言い聞かせたが無駄だった。
Ông ta đã cố gắng khuyên bảo con trai mình nhưng vô ích.
⑥ 医師は妊婦たちに喫煙は胎児に害があると言い聞かせた。
Bác sĩ giải thích với các phụ nữ mang thai rằng hút thuốc lá có hại cho thai nhi.
⑦ 医者は妊婦にタバコをやめるよう言い聞かせた。
Bác sĩ đã khuyên bà bầu nên bỏ thuốc lá.
0 件のコメント:
Write nhận xét