Nghĩa: Lộn xộn-Chen chúc-Nhốn nháo-Hỗn loạn
※ Loại từ: Động từ
※Ví dụ:

① 彼の急死で何もかもごった返しになった。
Mọi thứ trở nên hỗn tạp trước cái chết đột ngột của ông ta.
② 街は人の波でごった返している。
Con phố thật nhốn nháo với những dòng người.
③ 引っ越しで家の中がごった返している。
Vì đang chuyển nhà nên bên trong nhà thật lộn xộn.
④ テットの帰省ラッシュで空港はごった返していた。
Sân bay thật lộn xộn do cao điểm vê quê ăn tết.
⑤ その町はいつも観光客でごった返している。
Thị trấn đó luôn chen chúc với khách du lịch.
⑥ 通りは買い物客でごった返していた。
Con đường thật chen chúc với khách mua sắm.
⑦ 爆発事故現場はごった返していた。
Hiện trường vụ nổ thật hỗn loạn.
⑧ 事故現場は野次馬でごった返した。
Hiện trường vụ tai nạn thật hỗn tạp do những người hiếu kỳ tập trung xem.
※ Mở rộng:
+「ごった返す」mang nghĩa hỗn loạn, lộn xộn nhưng hàm ý ở một khu vực nhất định, ở một phạm vi có giới hạn chứ không dàn trải.
Ví dụ không thể nói:「電車がごった返す」(Tàu điện thật lộn xộn)
Nhưng có thể nói: 「車内がごった返す」(Bên trong tàu điện thật lộn xộn)
0 件のコメント:
Write nhận xét