-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月19日火曜日

【ごった返す】Lộn xộn-Chen chúc

Nghĩa: Lộn xộn-Chen chúc-Nhốn nháo-Hỗn loạn
Cách sử dụng: Diễn tả tình trạng lộn xộn, đông đúc, vô cùng hỗn tạp.
Loại từ: Động từ
Cấp độ: Trung cao cấp
Ví dụ:
Nghĩa của từ ごった返す
(かれ)急死(きゅうし)(なに)もかもごった(がえ)しになった。
Mọi thứ trở nên hỗn tạp trước cái chết đột ngột của ông ta.

(まち)(ひと)(なみ)でごった(がえ)している。
Con phố thật nhốn nháo với những dòng người.

(いん)()しで(いえ)(なか)ごった(がえ)ている。
Vì đang chuyển nhà nên bên trong nhà thật lộn xộn.

テットの帰省(きせい)ラッシュで空港(くうこう)はごった(がえ)していた。
Sân bay thật lộn xộn do cao điểm vê quê ăn tết.

その(まち)はいつも観光客(かんこうきゃく)でごった(がえ)している。
Thị trấn đó luôn chen chúc với khách du lịch.

(とお)りは()物客(ものきゃく)でごった(がえ)していた。
Con đường thật chen chúc với khách mua sắm.

爆発事故現場(ばくはつじこげんば)はごった(がえ)していた。
Hiện trường vụ nổ thật hỗn loạn.

事故現場(じこげんば)野次馬(やじうま)でごった(がえ)した。
Hiện trường vụ tai nạn thật hỗn tạp do những người hiếu kỳ tập trung xem.

Mở rộng:
+「ごった返す」mang nghĩa hỗn loạn, lộn xộn nhưng hàm ý ở một khu vực nhất định, ở một phạm vi có giới hạn chứ không dàn trải.
Ví dụ không thể nói:電車(でんしゃ)がごった(がえ)す」(Tàu điện thật lộn xộn)
Nhưng có thể nói: 車内(しゃない)がごった(がえ)す」(Bên trong tàu điện thật lộn xộn)

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語