-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月23日水曜日

【に至るまで】 JLPT N2

Nghĩa: Cho đến – Đến cả
にいたるまで

Diễn giải「~までも」
Cách sử dụng:
- Là cách nói diễn tả một sự việc đạt đến phạm vi như thế. Thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ trần trên (đến mức đó) hoặc trần dưới (nhỏ nhặt đến từng ngóc ngách).
- Đây là cách nói nhấn mạnh của まで
- Thường đi với cấu trúc AからBにいたるまで」
Dạng sử dụng: N+に至るまで

警察(けいさつ)調(しら)べは(きび)しかった。現在(げんざい)給料(きゅうりょう)から過去(かこ)借金(しゃっきん)(がく)(いた)るまで調(しら)べられた。
Cảnh sát đã điều tra rất kỹ. Công ty đó đã bị điều tra từ lương bổng hiện nay cho đến các số tiền nợ trong quá khứ.

中山氏(なかやまし)山田(やまだ)さんに関心(かんしん)があるのだろうか。山田(やまだ)さんの休日(きゅうじつ)行動(こうどう)(いた)るまで(くわ)しく()りたがった。
Ông Nanayama có vẻ quan tâm đến chị Yamada nhỉ. Đến cả các hoạt động vào ngày nghỉ của chị Yamada ông ấy cũng muốn biết rõ.

身近(みぢか)なごみ問題(もんだい)から国際経済(こくさいけいざい)問題(もんだい)(いた)るまで面接試験(めんせつしけん)質問内容(しつもんないよう)(じつ)にいろいろだった。
Nội dung các câu hỏi thi phỏng vấn thật sự rất đa dạng, từ các vấn đề gần gủi như rác thải cho đến các vấn đề về kinh tế quốc tế.

修学旅行(しゅうがくりょこう)()(さい)は、自分(じぶん)(もの)下着(したぎ)にいたるまで全部名前(ぜんぶなまえ)()いたものだ。
Khi đi học tập tập thực địa thì tất cả đồ dùng cá nhân đều viết tên trên đó, đến cả đồ lót cũng thế.


対戦(たいせん)する相手(あいて)チームのことは、メンバー一人一人(ひとりひとり)性格(せいかく)にいたるまで分析(ぶんせき)した。
Chúng tôi đã phân tích đội bạn rất kỹ, cho đến cả tính cách của từng thành viên trong đội.

今日(きょう)(いた)るまで(かれ)死因(しいん)判明(はんめい)しておらぬ。
Cho đến nay thì nguyên nhân cái chết của ông vẫn chưa được sáng tỏ.

マイケル・ジャクソンは現代文化(げんだいぶんか)象徴(しょうちょう)で、ポスターからマウスパッド、Tシャッに(いた)るまで、世界中(せかいじゅう)使(つか)われている。
Michael Jackson đã trở thành một biểu tượng của văn hóa hiện đại, hình ảnh của ông được xuất hiện rộng khắp trên toàn thế giới, từ các áp phích quảng cáo cho đến các tấm lót rê chuột và áo sơ mi.

帰宅途中(きたくとちゅう)夕立(ゆうだち)()い、(あたま)から足先(あしさき)(いた)るまで全身(ぜんしん)びしょ()れになった。
Trên đường về nhà tôi bị mắc mưa rào nên bị ướt sũng từ đầu cho đến chân.

優勝(ゆうしょう)にいたるまでの過程(かてい)(はな)してくれませんか。
Anh có thể kể cho chúng tôi nghe về chặng đường để đi đến chức vô địch được không?

あなたたちの結婚(けっこん)(いた)るまでのロマンスを(おし)えてください。
Xin hãy cho chúng tôi biết câu chuyện tình yêu lãng mạn của anh chị cho đến ngày cưới được không?

私の学校(がっこう)服装(ふくそう)(きび)しい。制服(せいふく)着方(きかた)はもちろん、ヘアスタイルやスカートの(なが)さに(いた)るまで注意(ちゅうい)される。
Trường tôi rất nghiêm khắc về trang phục. Chúng tôi bị nhắc nhở từ cách mặc đồng phục cho đến kiểu tóc và chiều dài của váy.

今度(こんど)旅行(りょこう)のスケジュールは綿密(めんみつ)だ。起床時間(きしょうじかん)から飛行機内(ひこうきない)食事開始時間(しょくじかいしじかん)(いた)るまで()いてある。
Lịch trình cho chuyến đi lần này rất chi tiết. Chúng được viết rất cụ thể, từ thời gian rời khỏi giường cho đến thời gian ăn trên máy bay.


0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語