-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月23日水曜日

【 手掛ける】ĐỘNG TỪ

Nghĩa:
1. Đối phó - Xử lý - Phụ trách
2. Chăm sóc - Chỉ bảo – Dạy bảo
てがける

Tiếng Nhật:
(I)〔みずからその物事を扱う。〕handle; deal with
(II)〔心をこめて世話や指導をする。〕look after; take care of
Ví dụ:
この(しゅ)問題(もんだい)手掛(てが)けないことにしている。
Tôi luôn cố gắng không tham gia vào những vấn đề loại này.

(わたし)(べつ)仕事(しごと)手掛(てが)けている。
Tôi đang phải xử lý (giải quyết) một công việc khác.

これは手掛(てが)けたことのない仕事(しごと)です。
Đây là công việc mà tôi chưa làm bao giờ.

(あたら)しいプロジェクトを手掛(てが)ける。
Tôi sẽ phụ trách một dự án mới.

長年(ながねん)この仕事(しごと)手掛(てが)けた。
Tôi đã làm công việc này trong một thời gian dài.

(かれ)がデザインを手掛(てが)ける。
Anh ta sẽ phụ trách phần thiết kế.

こちらが(かれ)手掛(てが)ける金細工(きんざいく)のサンプルです。
Đây làm một mẫu thiết kế của nghề kim hoàn mà ông ấy đang làm.

(わたし)精神病患者(せいしんびょうかんじゃ)手掛(てが)けたことがない。
Tôi chưa từng chăm sóc ngời bệnh tâm thần bao giờ.

(わたし)手掛(てが)けた生徒(せいと)たち。
Những học trò mà tôi dạy dỗ.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語