※Nghĩa:
1. Đối phó - Xử lý - Phụ trách
2. Chăm sóc - Chỉ bảo – Dạy bảo
※Tiếng Nhật:
(I)〔みずからその物事を扱う。〕handle; deal with
(II)〔心をこめて世話や指導をする。〕look after; take care of
※Ví dụ:
① この種の問題は手掛けないことにしている。
Tôi luôn cố gắng không tham gia vào những vấn đề loại này.
② 私は別の仕事を手掛けている。
Tôi đang phải xử lý (giải quyết) một công việc khác.
③ これは手掛けたことのない仕事です。
Đây là công việc mà tôi chưa làm bao giờ.
④ 新しいプロジェクトを手掛ける。
Tôi sẽ phụ trách một dự án mới.
⑤ 長年この仕事を手掛けた。
Tôi đã làm công việc này trong một thời gian dài.
⑥ 彼がデザインを手掛ける。
Anh ta sẽ phụ trách phần thiết kế.
⑦ こちらが彼が手掛ける金細工のサンプルです。
Đây làm một mẫu thiết kế của nghề kim hoàn mà ông ấy đang làm.
⑧ 私は精神病患者を手掛けたことがない。
Tôi chưa từng chăm sóc ngời bệnh tâm thần bao giờ.
⑨ 私の手掛けた生徒たち。
Những học trò mà tôi dạy dỗ.
0 件のコメント:
Write nhận xét