-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月21日月曜日

【やはり】【やっぱり】TRẠNG TỪ

【やはり】【やっぱり】
Nghĩa: Cũng thế - Cũng không; Vẫn (như trước/như xưa); Quả nhiên - Quả thật (là)

やっぱり
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Tiếng Nhật: (I) 同様どうよう (II) 依然いぜんとして (III) おもったとおり
Tiếng Anh: (1) too, likewise; either; (2) still; (3) as (one) expected
Cấp độ: Trung – cao cấp
Cách sử dụng:
(I) Diễn tả tình trạng tương tự so với người khác, vật khác (Cũng thế - Cũng không)
(II) Diễn tả tình trạng không thay đổi so với trươc đây (Vẫn)
(III) Diễn tả sự việc – tình trạng đúng như mình đã dự đoán – đã nghĩ (Quả nhiên...)
(IV) Diễn tả một kết quả tương tự, không thể khác sau khi đã cân nhắc, đắn đo (Quả thật là...)
(V) Diễn tả tình trạng đứng, không chuyển động (mẫu này ít sử dụng).

★「やっぱり」là dạng văn nói của「やはり」

Ví dụ sử dụng:
ははやはりニンニクがきらいです。
Mẹ tôi cũng không thích tỏi.

(わたし)だってやはりそうです。
Nếu là tôi thì cũng sẽ thế.

(ちち)やはり教師(きょうし)をしていた。
Bố tôi cũng đã từng làm giáo viên.

あなたは(いま)もやはりあの(みせ)()きますか。
Anh đến bây giờ vẫn thường ghé quán đó à?

彼女(かのじょ)(いま)でもやはり(うつく)しい。
Cô ấy vẫn xinh đẹp như ngày nào.

お金があってもやはり死ぬときは死ぬ。
Cho dù có tiền thì đến lúc chết thì cũng phải chết thôi.

ごみごみしていてもこの(まち)やはり()きだ。
Thị trấn này tuy có nhếch nhác nhưng quả thật tôi vẫn yêu nó.

利口(りこう)なようでもやはり子供(こども)子供(こども)だ。
Mặc dù miệng mồm có vẻ lanh lợi nhưng quả thật trẻ con thì vẫn chỉ là trẻ con.

(すず)しくてもやはり(なつ)(なつ)だ。
Mặc dù có mát thật nhưng mùa hè thì vẫn là mùa hè.

(つね)冷静(れいせい)(かれ)とてやはり人間(にんげん)だから、感情的(かんじょうてき)になってしまうこともあるのだろう。
Một người luôn điềm tĩnh như anh ta nhưng quả thật là con người thì cũng sẽ có lúc vui buồn giận hờn.

やはり(なつ)(つめ)たいビールに(かぎ)るね。
Quả thật mùa hè thì bia để lạnh là nhất nhỉ.

うわさはやはりデマだった。
Lời đồn đại quả thật chỉ là tin vịt.

やはり(あめ)になった。
Quả nhiên trời đã đổ mưa.

やはり本当だった
Quả nhiên đó là sự thật.

彼女(かのじょ)やはり()なかった。
Quả thật cô ấy đã không đến.

やはり()ったとおりだろう
Quả nhiên chẳng phải như tôi đã nói với cậu hay sao?

随分迷(ずいぶんまよ)ったが、やはり()くのはやめにした。
Tôi đã khá đắn đo nhưng quả thật tôi đã quyết định sẽ không đi.

MỞ RỘNG: Giải thích nghĩa bằng tiếng Nhật
(I) 以前(いぜん)と、また(ほか)(くら)べて(ちが)いがないさま。やっぱり。
(II) 予測(よそく)したとおりになるさま。(あん)(じょう)。やっぱり。
(III) さまざまに考えてみても、結局(けっきょく)(おな)結果(けっか)になるさま。つまるところ。やっぱり
(IV) うごかずにいるさま。
Nguồn: Goo Dic

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語