-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年3月29日火曜日

【~のなんのって】Kinh khủng – Vô cùng - Quá sức

Nghĩa: Kinh khủng – Vô cùng – Quá sức
Cách sử dụng:
- Là cách nói diễn tả mức độ vô cùng khốc liệt, có nghĩa là “đó là một trạng thái rất../vô cùng/...quá sức”. Phía sau thường người nói sẽ kể lại sự việc do tình trạng ấy sinh ra.
- Dùng trong văn nói thân mật, suồng sã.
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
V-thể ngắn + のなんの(って)
Adj + のなんの(って)
Ví dụ:

(いた)いのなんのって、(なみだ)()たよ。
Đau hết sức, chảy nước mắt luôn đấy.

(こわ)いのなんのって。
Thật là đáng sợ vô cùng.

いやぁ~、(おどろ)いたのなんのって
Ôi, ngạc nhiên khủng khiếp.

(あめ)(すご)いのなんのって。
Trời mưa khủng khiếp.

ああ、(おそ)ろしかったのなんのって。あの(おそ)ろしさは、(だれ)にも(わか)りっこないわ。
Ôi, đáng sợ khủng khiếp. Tôi không nghĩ ai cũng hiểu được cái cảm giác đáng sợ đó đâu.

女優(じょゆう)演技(えんぎ)素晴(すば)らしいの(なん)のって,(あらわ)せる言葉(ことば)がない。
Diễn xuất của cô ấy quá sức tuyệt vời, không còn từ nào để diễn tả.

あのホテルは(くるま)(おと)がうるさくありませんでしたか。
いやあ、うるさいのなんのって、結局一晩中寝(けっきょくひとばんじゅうね)られなかった。
- i khách sạn ấy không bị ồn vì tiếng xe cộ sao?
- Ồn chứ. Ồn kinh khủng. Suốt đêm tôi có ngủ nghê được gì đâu.

ところが()ての(とお)り、連中(れんちゅう)機嫌(きげん)(わる)いのなんのって。
Tuy nhiên, như anh thấy đấy, họ hoàn toàn không thoải mái.

なにかいうことがあるかって? あるのなんのって、うんとありまさ。
Hỏi tôi có gì nói không à? Có chứ, có nhiều quá là khác.

(よろこ)んだのなんのって、あんなに(うれ)しそうな(かお)()たことがない。
Sung sướng quá đi chứ. Mình chưa từng nhìn thấy một khuôn mặt nào vui sướng như thế.

あの部屋(へや)(さむ)いのなんのって。
へえ、そんなに(さむ)いんですか。
- Cái phòng đó lạnh khủng khiếp.
- Ồ, lạnh đến thế cơ à.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語