Nghĩa: Kinh khủng – Vô cùng – Quá sức
※Cách sử dụng:
- Là cách nói diễn tả mức độ vô cùng khốc liệt, có nghĩa là “đó là một trạng thái rất../vô cùng/...quá sức”. Phía sau thường người nói sẽ kể lại sự việc do tình trạng ấy sinh ra.
- Dùng trong văn nói thân mật, suồng sã.
- Ngữ pháp JLPT N1
※Dạng sử dụng:
V-thể ngắn + のなんの(って)
Adj + のなんの(って)
※Ví dụ:
① 痛いのなんのって、涙が出たよ。
Đau hết sức, chảy nước mắt luôn đấy.
② 怖いのなんのって。
Thật là đáng sợ vô cùng.
③ いやぁ~、驚いたのなんのって。
Ôi, ngạc nhiên khủng khiếp.
④ 雨が凄いのなんのって。
Trời mưa khủng khiếp.
⑤ ああ、恐ろしかったのなんのって。あの恐ろしさは、誰にも判りっこないわ。
Ôi, đáng sợ khủng khiếp. Tôi không nghĩ ai cũng hiểu được cái cảm giác đáng sợ đó đâu.
⑥ 女優の演技は素晴らしいの何のって,表せる言葉がない。
Diễn xuất của cô ấy quá sức tuyệt vời, không còn từ nào để diễn tả.
⑦ あのホテルは車の音がうるさくありませんでしたか。
⑧ いやあ、うるさいのなんのって、結局一晩中寝られなかった。
- Cái khách sạn ấy không bị ồn vì tiếng xe cộ sao?
- Ồn chứ. Ồn kinh khủng. Suốt đêm tôi có ngủ nghê được gì đâu.
⑨ ところが見ての通り、連中は機嫌が悪いのなんのって。
Tuy nhiên, như anh thấy đấy, họ hoàn toàn không thoải mái.
⑩ なにかいうことがあるかって? あるのなんのって、うんとありまさ。
Hỏi tôi có gì nói không à? Có chứ, có nhiều quá là khác.
⑪ 喜んだのなんのって、あんなに嬉しそうな顔は見たことがない。
Sung sướng quá đi chứ. Mình chưa từng nhìn thấy một khuôn mặt nào vui sướng như thế.
⑫ あの部屋、寒いのなんのって。
へえ、そんなに寒いんですか。
- Cái phòng đó lạnh khủng khiếp.
- Ồ, lạnh đến thế cơ à.
0 件のコメント:
Write nhận xét