Nghĩa : Trước
※Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả việc làm trước, chuẩn bị trước khi một sự việc gì đó diễn ra hoặc một hành động, việc gì đã được thực hiện trước đó.
+ Cách nói tương tự với 「前もって」và「事前に」
+ Kanji: 「予め」
+ Ngữ pháp JLPT N1
※Dạng sử dụng: あらかじめ + V/Câu
※Ví dụ:
① あらかじめ設定された。
Đã được thiết lập trước.
② 私たちはあらかじめスナックを用意しておいた。
Chúng tôi đã chuẩn bị đồ ăn nhẹ trước.
③ 僕は逃げ道をあらかじめ作りました。
Tớ đã chuẩn bị một lối thoát trước rồi.
④ 授業に出る前に、あらかじめ単語を調べなさい。
Hãy tra trước từ vựng trước khi đến lớp.
⑤ あらかじめ決めておいた場所。
Nơi đã được quyết định trước đó.
⑥ あらかじめ用意がしてあるのだ
Tất cả đã được chuẩn bị trước rồi.
⑦ あらかじめ言っておきますが、~。
Tôi xin nói trước rằng,....
⑧ わたしは邸宅の外側をまわって、あらかじめあけておいた食堂の窓から邸内に入った。
Tôi đi một vòng bên ngoài biệt thự và đã đi vào bên trong từ cửa sổ của một nhà ăn đã mở sẵn trước đó.
⑨ 入会をご希望の方はあらかじめ配布した用紙にご記入の上、お申し込みください。
Đối với những người muốn tham gia, xin vui lòng đăng ký sau khi đã điền vào tờ giấy được phát trước đó.
⑩ 彼女は二人の男を家の外へおびき出しておいて、あらかじめ撒いておいたガソリンに火をつけた。
Cô ta dụ hai người đàn ông ra khỏi ngôi nhà và châm lửa đốt xăng mà cô ta đã đổ sẵn trước đó.
⑪ 予めご了承ください。
Một lần nữa, xin quý khách hãy lưu ý/Xin quý khách thông cảm!
(Dùng nhiều trong thông báo, sau khi đã nêu những điều gì trước đó)
0 件のコメント:
Write nhận xét