-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年3月13日日曜日

【あらかじめ】Trước

Nghĩa : Trước 
Cách sử dụng:
+ Là cách nói diễn tả việc làm trước, chuẩn bị trước khi một sự việc gì đó diễn ra hoặc một hành động, việc gì đã được thực hiện trước đó.
+ Cách nói tương tự với (まえ)もって事前(じぜん)に」
+ Kanji: (あらかじ)め」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: あらかじめ + V/Câu
Ví dụ:

あらかじめ設定(せってい)された。
Đã được thiết lập trước.

(わたし)たちはあらかじめスナックを用意(ようい)しておいた。
Chúng tôi đã chuẩn bị đồ ăn nhẹ trước.

(ぼく)()(みち)をあらかじめ(つく)りました。
Tớ đã chuẩn bị một lối thoát trước rồi.

授業(じゅぎょう)()(まえ)に、あらかじめ単語(たんご)調(しら)べなさい。
Hãy tra trước từ vựng trước khi đến lớp.

あらかじめ()めておいた場所(ばしょ)
Nơi đã được quyết định trước đó.

あらかじめ用意(ようい)がしてあるのだ
Tất cả đã được chuẩn bị trước rồi.

あらかじめ()っておきますが、~。
Tôi xin nói trước rằng,....

わたしは邸宅(ていたく)外側(そとがわ)をまわって、あらかじめあけておいた食堂(しょくどう)(まど)から邸内(ていない)(はい)った。
Tôi đi một vòng bên ngoài biệt thự và đã đi vào bên trong từ cửa sổ của một nhà ăn đã mở sẵn trước đó.

入会(にゅうかい)をご希望(きぼう)(かた)はあらかじめ配布(はいふ)した用紙(ようし)にご記入(きにゅう)(うえ)、お(もう)()みください。
Đối với những người muốn tham gia, xin vui lòng đăng ký sau khi đã điền vào tờ giấy được phát trước đó.

彼女(かのじょ)二人(ふたり)(おとこ)(いえ)(そと)へおびき()しておいて、あらかじめ()いておいたガソリンに()をつけた。
Cô ta dụ hai người đàn ông ra khỏi ngôi nhà và châm lửa đốt xăng mà cô ta đã đổ sẵn trước đó.

(あらかじ)めご了承(りょうしょう)ください
Một lần nữa, xin quý khách hãy lưu ý/Xin quý khách thông cảm!

(Dùng nhiều trong thông báo, sau khi đã nêu những điều gì trước đó)

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語