-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年3月17日木曜日

【~ずとも】Không cần...cũng... – Ngay cả khi không

Nghĩa: Không cần...cũng... – Ngay cả khi không
Cách sử dụng:
- V là dạng văn cổ của Vない. Diễn tả ý nghĩa ý nghĩa “thậm chí ngay cả khi không...” hoặc 「~しなくても(không cần phải...). Theo sau  là những từ như わかる」「いい.
- Đây là lối diễn đạt thiên về văn viết. Văn nói sẽ sử dụng 「~しなくても」
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
 Vない+ずとも
*「~する」→「~せずとも」
Ví dụ:
そんな簡単(かんたん)なことぐらい()かずともわかる。
chứ những việc đơn giản như thế thì không cần nghe, tôi cũng hiểu.

()われずとも最後(さいご)はそうしてやろう。
Không cần bị nói thì tôi cũng sẽ làm thế đến cùng.

この部分(ぶぶん)()かずともよい
Phần này không cần viết cũng được.

(かれ)()()えずともすばらしい演奏(えんそう)をしました。
Ông ấy đã trình diễn thật tuyệt vời ngay cả khi mắt không nhìn thấy gì.

最初(さいしょ)はわからずとも、最初(さいしょ)から最後(さいご)まで精読(せいどく)します。
Thậm chi ngay từ đầu không hiểu nhưng tôi cũng sẽ đọc kỹ từ đầu đến cuối.

(かれ)があなたのことを(あい)するということは、()わずとも()かる。
Việc anh ta yêu bạn thì không cần nói cũng biết.

意味(いみ)まで()からずとも、(すく)なくともその単語(たんご)文中(ぶんちゅう)での役割(やくわり)()かります。
Ngay cả khi không biết nghĩa nhưng ít nhất bạn sẽ hiểu được vai trò của từ đó ở trong câu.

(かれ)(はなし)()かずとも、弁解(べんかい)理由(りゆう)がわかります。
Không cần nghe anh ta nói thì tôi cũng biết được lý do bào chữa của anh ta là gì.

しかし、留学(りゅうがく)せずとも、学習法(がくしゅうほう)工夫(くふう)することで、ぐんと会話力(かいわりょく)をアップすることは可能(かのう)です。
Tuy nhiên, ngay cả khi không du học, bạn vẫn có thể nâng cao đáng kể khả năng hội thoại của mình thông qua việc tìm ra phương pháp học tập tốt.

内容(ないよう)などは理解(りかい)せずとも、とにかく(おぼ)える。
Nội dung này kia có thể khi không hiểu, nhưng trước hết cứ thuộc cái đã.

頑張(がんば)らずとも成功(せいこう)することはありえないのです。
Không thể nào có chuyện thành công mà không không cần phải cố gắng.

()昔話(むかしばなし)()これこれそこの(むすめ)()かずとも()い。わけを(はな)してみなさい。
<Chuyện cổ tích>Này, cô bé kia! Không việc gì phải khóc cả. Hãy kể cho ta nghe nông nỗi, sự tình này là do đâu.

あの(かた)(からだ)(さわ)らずとも病気(びょうき)()かる名医(めいい)だ。

Đấy là một vị danh y, có khả năng đooán biết được bệnh mà không cần phải sờ vào cơ thể bệnh nhân.

Ví dụ:
- Có thể bạn muốn xem thêm: 
+「~ずじまいKhông kịp - Chưa kịp
+「~もせずに」 Mà không - Mà chẳng
+「~ずにすむKhỏi phải - Tránh được

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語