-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月10日日曜日

【を禁じ得ない】JLPT N1

Nghĩa: Không thể không – Không cầm được – Không ngăn được – Không kìm được – Không khỏi
を禁じ得ない
Cách sử dụng:
- Biểu thị ý nghĩa “dù có muốn đè nén lại trong lòng nhưng cũng không thể thực hiện được những cảm xúc mãnh liệt như thế”.
- Những cảm xúc đó thường là 同情(どうじょう)(いか)り、(わら)い、(なみだ)(あわ)れみ、(よろこ) ...
- Khi sử dụng để nói về cảm xúc của ngôi thứ ba thì thường cầnthêm 「そうだ」「ようだ」「だろう」.v.v.
- Đây là cách nói mang tính trịnh trọng, mang tính văn viết, ít sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+を禁じ得ない

(あに)()てたばかりの(いえ)地震(じしん)(こわ)れてしまった。同情(どうじょう)(きん)()ない。
Nhà vừa mới xây của em trai tôi đã bị sụp đỗ trong trận động đất. Tôi không khỏi xót xa cho tình cảnh của nó.

今回(こんかい)県知事(けんちじ)不正行為(ふせいこうい)は、税金(ぜいきん)(おさ)めている県民(けんみん)として(いか)りを(きん)()ない。
Là một người dân đang phải nộp thuế, tôi không thể kìm được sự tức giận trước hành vi bất chính của Chủ tịch tỉnh vừa rồi.

戦争(せんそう)()どもを()くした彼女(かのじょ)(はなし)()いて、小林氏(こばやしし)(なみだ)(きん)()なかったそうだ。
Nghe nói chị Kobayashi đã không cầm được nước mắt khi nghe câu chuyện cô ấy đã mất đứa con trong chiến tranh.

その名前を聞いて彼はある不快な印象を禁じえなかった。
Ông ấy đã không kìm được một cảm giác khó chịu nào đó khi nghe đến cái tên đó.

大災害(だいさいがい)家族(かぞく)(うしな)った(ひと)(はなし)()いて、(なみだ)(きん)じえなかった。
Tôi đã không cầm được nước mắt khi nghe câu chuyện của những người đã mất gia đình trong thảm họa thiên tai.

(かれ)(おそ)れてはいなかったが、しかし(まさ)()こらんとすることを(かんが)えると、戦慄(せんりつ)(きん)じえなかった。
Cậu ấy đã không hề sợ hãi, thế nhưng đã không khỏi rùng mình khi nghĩ đến việc nếu điều đó thật sự xảy ra.

大手企業(おおてきぎょう)相次(あいつ)いで倒産(とうさん)すると()いて、(おどろ)きを(きん)じえない。
Tôi đã không khỏi bị sốc khi nghe tin nhiều công ty hàng đầu đã bị phá sản.

(わたし)たち、(かれ)突然(とつぜん)辞職(じしょく)に、戸惑(とまど)いを(きん)じえない。
Chúng tôi đã không khỏi bối rối về việc từ chức đột ngột của ông ấy.

政治家(せいじか)汚職(おしょく)()るにつけ(いか)りを(きん)じえない。
Chúng tôi không thể không cảm thấy tức giận khi nhìn các quan chức tham nhũng.

地震(じしん)被害者(ひがいしゃ)方々(かたがた)には、同情(どうじょう)(きん)じえない。
Tôi không thể không thương cảm cho các nạn nhân trong trận động đất.

殺人犯(さつじんはん)(たい)する(にく)しみを(きん)()ない。
Tôi không khỏi căm phẫn đối với kẻ sát nhân.

(おお)くの国民(こくみん)(あい)された喜劇俳優(きげきはいゆう)()哀惜(あいせき)(ねん)(きん)()ない。
Tôi đã không kìm được niềm thương tiếc trước sự ra đi của diễn viên hài kịch được rất nhiều người yêu mến.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語