Nghĩa: Không thể không – Không cầm được – Không ngăn được – Không kìm được – Không khỏi
※Cách sử dụng:
- Biểu thị ý nghĩa “dù có muốn đè nén lại trong lòng nhưng cũng không thể thực hiện được những cảm xúc mãnh liệt như thế”.
- Những cảm xúc đó thường là 「同情、怒り、笑い、涙、哀れみ、喜び ...」
- Khi sử dụng để nói về cảm xúc của ngôi thứ ba thì thường cầnthêm 「そうだ」「ようだ」「だろう」.v.v.
- Đây là cách nói mang tính trịnh trọng, mang tính văn viết, ít sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
※Dạng sử dụng: N+を禁じ得ない
① 兄の建てたばかりの家が地震で壊れてしまった。同情を禁じ得ない。
Nhà vừa mới xây của em trai tôi đã bị sụp đỗ trong trận động đất. Tôi không khỏi xót xa cho tình cảnh của nó.
② 今回の県知事の不正行為は、税金を納めている県民として怒りを禁じ得ない。
Là một người dân đang phải nộp thuế, tôi không thể kìm được sự tức giận trước hành vi bất chính của Chủ tịch tỉnh vừa rồi.
③ 戦争で子どもを亡くした彼女の話を聞いて、小林氏は涙を禁じ得なかったそうだ。
Nghe nói chị Kobayashi đã không cầm được nước mắt khi nghe câu chuyện cô ấy đã mất đứa con trong chiến tranh.
④ その名前を聞いて彼はある不快な印象を禁じえなかった。
Ông ấy đã không kìm được một cảm giác khó chịu nào đó khi nghe đến cái tên đó.
⑤ 大災害で家族を失った人の話を聞いて、涙を禁じえなかった。
Tôi đã không cầm được nước mắt khi nghe câu chuyện của những người đã mất gia đình trong thảm họa thiên tai.
⑥ 彼は恐れてはいなかったが、しかし正に起こらんとすることを考えると、戦慄を禁じえなかった。
Cậu ấy đã không hề sợ hãi, thế nhưng đã không khỏi rùng mình khi nghĩ đến việc nếu điều đó thật sự xảy ra.
⑦ 大手企業が相次いで倒産すると聞いて、驚きを禁じえない。
Tôi đã không khỏi bị sốc khi nghe tin nhiều công ty hàng đầu đã bị phá sản.
⑧ 私たち、彼の突然の辞職に、戸惑いを禁じえない。
Chúng tôi đã không khỏi bối rối về việc từ chức đột ngột của ông ấy.
⑨ 政治家の汚職を見るにつけ怒りを禁じえない。
Chúng tôi không thể không cảm thấy tức giận khi nhìn các quan chức tham nhũng.
⑩ 地震の被害者の方々には、同情を禁じえない。
Tôi không thể không thương cảm cho các nạn nhân trong trận động đất.
⑪ 殺人犯に対する憎しみを禁じ得ない。
Tôi không khỏi căm phẫn đối với kẻ sát nhân.
⑫ 多くの国民に愛された喜劇俳優の死に哀惜の念を禁じ得ない。
Tôi đã không kìm được niềm thương tiếc trước sự ra đi của diễn viên hài kịch được rất nhiều người yêu mến.
0 件のコメント:
Write nhận xét