-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月17日日曜日

【さえ~ば/たら/なら】Chỉ cần

[さえ~ば][さえ~なら][さえ~たら]
Nghĩa: Chỉ cần...là đủ - Miễn là
Cách sử dụng:
+ Biểu thị điều kiện cần tối thiểu.
+ Hoặc diễn tả chỉ cần điều kiện nào đó được đáp ứng, thì những thứ khác không cần thiết.
+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
V-bỏ ます + さえすれば
V-+ さえいれば
Noun + (で)さえあれば
i-Adj => Bỏ + くさえあれば
na-Adj + /でさえあれば
Ví dụ:

(くすり)()みさえすれば(なお)ります。
Anh chỉ cần uống tuốc là sẽ khỏi.

(もう)(わけ)ないんで、もし(きみ)さえ()ければ土曜日(どようび)にも()()てもらうかと(おも)って。
Xin lỗi, tôi nghĩ nếu cậu ok thì tôi muốn nhờ cậu đi làm thứ bảy này luôn.

天気(てんき)さえよければ、よい旅行(りょこう)になるでしょう。
Chỉ cần trời đẹp thì chắc chúng ta sẽ có một chuyến du lịch thú vị.

新聞(しんぶん)名前(なまえ)さえ()なければ、問題(もんだい)()こらないだろう。
Chỉ cần tên tuổi không xuất hiện trên báo thì chắc sẽ không có vấn đề gì.

⑤「昨日(きのう)試験(しけん)、どうだった?」
  時間(じかん)さえあれば、あんな問題全部(もんだいぜんぶ)できたよ。
 - Hôm qua thi thế nào?
 - Chỉ cần có thời gian thì tôi đã có thể làm hết các câu hỏi đó rồi.

最近(さいきん)自分(じぶん)さえよければいいという(かんが)えの(ひと)()えている。
Gần đây ngày càng nhiều người có suy nghĩ chỉ cần tốt cho mình là được.

これは(くすり)()みさえすれば(なお)るという病気(びょうき)ではない。入院(にゅういん)必要(ひつよう)だ。
Đâu không phải là bệnh mà chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi. Cần phải nhập viện.

インスタントラーメンはお()()れさえすれば()べられる便利(べんり)食品(しょくひん)だ。
Mì ăn liền là một thực phẩm rất tiện lợi, chỉ cần đổ nước sôi vào là có thể ăn được.

(あやま)りさえすれば(ゆる)されるというのは間違(まちが)いだ。(あやま)っても(ゆる)されない(つみ)もある。
Cho rằng chỉ cần xin lỗi thì có thể bỏ qua là một sai lầm. Có những tội lỗi dù có xin tha thứ cũng không thể bỏ qua.

交通(こうつう)便利(べんり)でさえあれば、この(へん)()みやすいのだが。
Chỉ cần giao thông thuận tiện thì khu này cũng dễ sống.

(からだ)さえ丈夫(じょうぶ)なら、どんな苦労(くろう)にも()えられると(おも)う。
Tôi nghĩ chỉ cần khỏe mạnh thì dù cực khổ đến mấy cũng chịu đựng được.

うちの()(いとま)さえあれば、(ほん)()んでいます。
Con nhà tôi chỉ cần rảnh là nó đọc sách.

言葉(ことば)さえ共通(きょうつう)なら、お(たが)いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。
Chỉ cần cùng ngôn ngữ thì hai bên sẽ giao tiếp tốt hơn nhiêu.

湿度(しつど)さえ(ひく)ければ、東京(とうきょう)(なつ)()らしやすい。
Chỉ cần độ ẩm thấp thì mùa hè ở Tokyo cũng dễ sống.

このシャツ、もう一回(ひとまわ)(おお)きくさえあれば()られるのに。残念(ざんねん)だな。
Cái áo này chỉ cần rộng hơn chút nữa là có thể mặc vừa. Tiếc thật.

建設的(けんせつてき)なご意見(いけん)でさえあれば、どんな(ちい)さなものでも大歓迎(だいかんげい)です。
Miễn là ý kiến mang tính xây dựng thì dù nhiều ít chúng tôi cũng rất hoan nghênh.

()どもたちの(からだ)さえ健康(けんこう)なら、(おや)はそれだけでうれしい。
Chỉ cần con cái khỏe mạnh thì ba mẹ sẽ hạnh phúc.

(みち)()みさえしなければ、会社(かいしゃ)までバイクで30(ぷん)ぐらいだ。
Chỉ cần đường không ùn tắc thì đi xe máy đến công ty khoảng 30 phút.

住所(じゅうしょ)さえわかれば、地図(ちず)(さが)していきます。
Chỉ cần biết địa chỉ thì tôi sẽ tìm đến bằng bản đồ.

21. あなたさえいればいい。
Chỉ cần có anh là đủ.

22. (きみ)さえ()れば(なに)()らない。
Anh chỉ cần có em.
Anh không cần gì khác ngoài em.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語