-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月17日日曜日

【~くらい/ぐらい】Khoảng - Cỡ

Nghĩa: Khoảng - Cỡ - Chừng - Bằng - Như
Cách sử dụng:
+ Biểu thị mức độ của tình trạng, tính chất.
+ Hoặc sử dụng để so sánh tính chất, tình trạng.
+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
V-thể ngắn + くらい
i-Adj + くらい
na-Adj + なくらい
Noun + くらい
Ví dụ:
どのくらいかかりましたか。
Mất khoảng bao lâu? (Thời gian)
Mất khoảng bao nhiêu? (Chi phí)

何時(いつ)くらい?
Khoảng mấy giờ?

年齢(ねんれい)(おな)じくらいだ。
Cỡ tuổi nhau.

50メートルぐらいならわたしも(およ)げるよ。
Nếu khoảng 50m thì tôi cũng có thể bơi được.

彼女(かのじょ)(かれ)(おな)じくらい()(たか)いです。
ấy cao khoảng cỡ anh ta.

彼女(かのじょ)彼女(かのじょ)のお母さんとおなじくらいきれいだ。
Cô ấy xinh như mẹ cô ấy.

彼女(かのじょ)(はだ)は、(ゆき)(おな)じくらい(しろ)い。
Làn da của cô ta trắng như tuyết.

(ゆき)くらい(しろ)いものは()い。
Không có gì trắng bằng tuyết.

(わたし)彼女(かのじょ)(おな)じくらいの年齢(ねんれい)です。
Tôi bằng tuổi cô ấy.

彼女(かのじょ)はいまだに10年前(ねんまえ)(おな)じくらいきれいだ。
Cô ấy hiện nay vẫn xinh như 10 năm trước.

(かれ)くらい日本語(にほんご)が話せれば、通訳(つうやく)ができるだろう。
Nếu nói được tiếng Nhật cỡ anh ta thì có lẽ sẽ làm thông dịch được.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語