-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月28日月曜日

【にたえる】【にたえない】JLPT N1

Nghĩa: 1. Đáng/Xứng đáng  2. Đáp ứng được/Chịu đựng được
にたえない

Kanji:【に堪える】【に堪えない】


1. Đáng/xứng đáng 
意味:「そうするだけの価値がある」
Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa sự việc đó, điều đó “đáng để làm, đáng để như thế”
+ Dạng phủ định “không đáng để” sẽ làに耐えるNではない」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:  Vる/する動詞のN+に堪える

 あの映画えいがどもけですが、大人おとな鑑賞かんしょうにも十分堪じゅうぶんたえます。
Bộ phim đó mặc dù dành cho trẻ em nhưng cũng rất đáng để người lớn xem.

 はや専門家せんもんか批評ひひょうえる小説しょうせつけるようになりたいと思う。
i muốn sớm có thể viết được những tiểu thuyết đáng để các nhà chuyên môn quan tâm nhận xét.

 かれ小説しょうせつはまだ、小説好しょうせつずきの読者どくしゃむに堪える本ではない。
Tiểu thuyết của anh ấy vẫn chưa thể là một quyển sách đáng để những người mê tiểu thuyết đọc.

 人の悪口わるくちくにえない。
Những lời nói xấu của người khác thì không đáng để nghe.

 こういうスキャンダル記事きじむにえない。
Những bài báo về những vụ xì căng đan như thế này thì không đáng để đọc.


2. Đáp ứng được/chịu được/chịu đựng được 
Cách sử dụng:
+ Diễn tả ý nghĩa sự có thể đáp ứng được/chịu được áp lực trước tình trạng, sự việc gì đó.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:  Vる/する動詞のN+に堪える

 彼は十分じゅうぶんそのしょくえる。
Anh ta hoàn toàn đáp ứng được chức vụ đó.
Anh ta hoàn toàn xứng đáng với chức vụ đó.

 艱難かんなんえるようにきたえる。
Rèn luyện bản thân để có thể chịu đựng được trước các khó khăn.

③このふね航海こうかいえるか
Liệu con tàu này có đáp ứng được những chuyến đi biển không?

 かれはいかなる大任たいにんにもえる
Anh ta có thể đáp ứng được bất kỳ nhiệm vụ lớn lao nào.

 誘惑ゆうわくえる人は少ない
Rất ít người có thể cưỡng lại được sự cám dỗ.

 私の家は地震じしんえるように設計せっけいされている。
Nhà tôi được thiết kể để có thể chịu được động đất

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語