-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月28日月曜日

【にそくして】JLPT N1

Nghĩa: Theo/theo đúng
にそくして
Kanji: 【に即して】【に則して】
Diễn giải~にしたがって、~する」
Dạng cấu trúcして
Cách sử dụng:  
+ Là cách nói biểu thị ý nghĩa “theo đúng với, phù hợp với, tuân thủ đúng như” khi dùng với nghĩa là theo đúng sự thật, hay theo một quy định, tiêu chuẩn nào đó

+ Khi danh từ N là 事実じじつhoặc経験けいけんv.v. thì đi với chữ kanji【に即して】
Còn khi danh từ N là 法律ほうりつ,憲法けんぽうhoặc規範きはんv.v. thì đi với chữ Kanji 【に則して】
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng
   N+ にそくして
 N+にそくした+N

 試験中しけんちゅう不正行為ふせいこういは、校則こうそくそくして処理しょりする。
Những hành vi gian lận trong thi cử sẽ bị xử lý theo nội quy nhà trường.

 大会たいかい開会式かいかいしきはスケジュールひょうそくして1ぷんくるいもなくおこなわれた。
Lễ khai mạc đại hội đã được tổ chức theo đúng bảng biểu thời gian, không sai một phút nào.

 非常事態ひじょうじたいでも、人道じんどうそくした行動こうどうれるようになりたい。
Tôi muốn sống và hành động phù hợp với tính nhân văn dù kể cả trong những trường hợp nguy cấp.

 このような規則きそく実態じったいそくして柔軟じゅうなん解釈かいしゃくすべきだ。
Những quy định như thế này cần được diễn giải một cách linh hoạt theo đúng với tình hình thực tế.

 その新聞記事しんぶんきじが、事実じじつそくして提供ていきょうされた情報じょうほうかどうか確認かくにんした。
Tôi đã xác minh xem thông tin trên bài bài báo đó có phải được đăng theo đúng sự thật hay không.

 規定きていそくして処理しょりする。
Chúng tôi sẽ xử lý theo đúng quy định.

 経験けいけんにそくしていうと、わたし人生じんせいにとってわかいときの日本にほんでの異文化体験いぶんかたいけん意味いみはとてもおおきいです。
Nói theo kinh nghiệm của mình thì đối với tôi, việc trải nghiệm một nền văn hóa khác ở Nhật khi còn trẻ có một ý nghĩa rất lớn lao.

 この問題もんだい私的してき感情かんじょうではなく、法律ほうりつそくして解決かいけつすべきだ。
Vấn đề này cần được giải quyết theo đúng pháp luật, chứ không phải theo cảm tính.

 事実じじつそくしてその事件じけんについてはなしてください。
Xin hãy kể lại vụ án đó theo đúng sự thật.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語