-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月13日水曜日

Bài 3: Nhà vệ sinh ở đâu ạ?

 だい3:トイレはどこですか。
Bài 3: Nhà vệ sinh ở đâu ạ?
さくら: ここは教室きょうしつです。
Chỗ này là lớp học.

アンナ:  わあ、広い。
Ồ, rộng quá!

さくら: あそこは図書館(としょかん)
Chỗ kia là thư viện.

アンナ: トイレはどこですか。
Nhà vệ sinh ở đâu ạ?

さくら: すぐそこです。
Ngay chỗ đó thôi.
MẪU NGỮ PHÁP
○ は どこ ですか
(**) thì ở đâu vậy?
Ví dụ:
ここはどこですか。
Chỗ này là chỗ nào?

トレイはどこですか。
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

教室(きょうしつ)はどこですか。
Phòng học ở đâu vậy?

図書館(としょかん)はどこですか。
Thư viện ở đâu vậy?


MỞ RỘNG:
Từ tượng thanh – tượng hình:
Tiếng chân con vật
Tiếng chân ngựa trong tiếng Nhật
パカパカ
Tiếng chân voi trong tiếng Nhật
のっしのっし
Tiếng chân thỏ trong tiếng Nhật
ぴょんぴょん

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語