第3課:トイレはどこですか。


Chỗ này là lớp học.
アンナ: わあ、広い。
Ồ, rộng quá!
さくら: あそこは図書館。
Chỗ kia là thư viện.
アンナ: トイレはどこですか。
Nhà vệ sinh ở đâu ạ?
さくら: すぐそこです。
Ngay chỗ đó thôi.
MẪU NGỮ PHÁP
MẪU NGỮ PHÁP
○ は どこ ですか。
(**) thì ở đâu vậy?
Ví dụ:
ここはどこですか。
Chỗ này là chỗ nào?
トレイはどこですか。
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
教室はどこですか。
Phòng học ở đâu vậy?
図書館はどこですか。
Thư viện ở đâu vậy?MỞ RỘNG:
Từ tượng thanh – tượng hình:
Tiếng chân con vật
Tiếng chân con vật
![]() |
パカパカ |
![]() |
のっしのっし |
![]() |
ぴょんぴょん |
0 件のコメント:
Write nhận xét