【一切】[いっさい]Tất cả - Mọi thứ - Hoàn toàn không
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
1.〈すべて〉Tất cả; toàn bộ; mọi thứ
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
1.〈すべて〉Tất cả; toàn bộ; mọi thứ
① 私は一切を失った。
I lost everything [my all].
Tôi đã đánh mất tất cả.
② 会員の会費で一切の費用が賄われる。
The whole [entire] cost is covered by membership fees.
Toàn bộ chi phí được thực hiện bằng hội phí của các thành viên.
③ 一切の費用は70,000円だった。
The total expenses amounted to seventy thousand yen.
Tất cả chi phí là 70 nghìn Yên.
④ 一切を忘れてやり直す。
Quyên hết mọi thứ để làm lại từ đầu.
2. 〔全然〕Hoàn toàn (không)
⑤ あの男とは一切関わりたくない。
I want nothing whatever to do with him.
Tôi hoàn toàn không muốn liên quan gì đến anh ta.
⑥ 一切合切を処分した。
I disposed of everything.
Tôi đã xử lý tất cả mọi thứ.
⑦ これにより生じたいかなる損害についても一切責任を負うものではありません。
Chúng tôi sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào cho những thiệt hại bị gây ra bởi điều này.
⑧ 当社は本サイト掲載情報の利用によって利用者等に何らかの損害が発生したとしても、かかる損害については一切の責任を負うものではありません。
Chúng tôi sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với những thiệt hại có liên quan hoặc phát sinh do việc sử dụng những nội dung được đăng trên trang web của công ty chúng tôi.
⑨ 今後一切干渉しない。
Trong thời gian tới, tôi sẽ không can thiệp vào bất cứ chuyện gì.
⑩ そんなことは一切存じません。
I know nothing (at all) about it.
Tôi hoàn toàn không biết gì về việc đó.
⑪ 謝礼は一切受け取らない。
Chúng tôi sẽ không nhận bất ký quà cáp cảm ơn nào.
MỞ RỘNG:
一切衆生 = Tất cả chúng sinh (all living things; all mankind) <Thuật ngữ Phật giáo>
0 件のコメント:
Write nhận xét