-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月1日火曜日

【一切】Tất cả - Mọi thứ - Hoàn toàn (không)

【一切】[いっさい]Tất cả - Mọi thứ - Hoàn toàn không
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
1.〈すべて〉Tất cả; toàn bộ; mọi thứ
(わたし)一切(いっさい)(うしな)った
I lost everything [my all].
Tôi đã đánh mất tất cả.


会員(かいいん)会費(かいひ)一切(いっさい)費用(ひよう)(まかな)われる
The whole [entire] cost is covered by membership fees.
Toàn bộ chi phí được thực hiện bằng hội phí của các thành viên.

一切(いっさい)費用(ひよう)70,000(えん)だった
The total expenses amounted to seventy thousand yen.
Tất cả chi phí là 70 nghìn Yên.

一切(いっさい)(わす)れてやり(なお)す。
Quyên hết mọi thứ để làm lại từ đầu.

2. 全然(ぜんぜん)Hoàn toàn (không)
あの(おとこ)とは一切関(いっさいかか)わりたくない
I want nothing whatever to do with him.
Tôi hoàn toàn không muốn liên quan gì đến anh ta.

 一切合切(いっさいがっさい)処分(しょぶん)した
I disposed of everything.
Tôi đã xử lý tất cả mọi thứ.

これにより(しょう)じたいかなる損害(そんがい)についても一切責任(いっさいせきにん)()うものではありません。
Chúng tôi sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào cho những thiệt hại bị gây ra bởi điều này.

当社(とうしゃ)(ほん)サイト掲載情報(けいさいじょうほう)利用(りよう)によって利用者等(りようしゃなど)(なん)らかの損害(そんがい)発生(はっせい)したとしても、かかる損害(そんがい)については一切(いっさい)責任(せきにん)()うものではありません。
Chúng tôi sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với những thiệt hại có liên quan hoặc phát sinh do việc sử dụng những nội dung được đăng trên trang web của công ty chúng tôi.

今後一切干渉しない。
Trong thời gian tới, tôi sẽ không can thiệp vào bất cứ chuyện gì.

そんなことは一切存(いっさいぞん)じません
I know nothing (at all) about it.
Tôi hoàn toàn không biết gì về việc đó.

謝礼(しゃれい)一切受(いっさいう)()らない。
Chúng tôi sẽ không nhận bất ký quà cáp cảm ơn nào.

MỞ RỘNG:
一切衆生いっさいしゅじょう  = Tất cả chúng sinh (all living things; all mankind) <Thuật ngữ Phật giáo>

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語