-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月2日土曜日

【万々】【ばんばん】TRẠNG TỪ

Nghĩa: Rất – Đầy đủ – Tuyệt đối không
万々
Loại từ: Trạng từ - Phó từ 〔副〕
Tiếng Anh: very much; fully; never (with negative verb)
Cấp độ sử dụng: Thấp
Cách sử dụng:
(1) Diễn tả tình trạng “đầy đủ”〔十分に〕 “rõ”(よくよく)
(2) (Đi với thể phủ định) Tuyệt đối không thể nào 〔決して〕〔よもや〕

①「お()にかかりたいのは万々(ばんばん)ですが。」
Mặc dù tôi rất muốn gặp ngài, nhưng...

万々承知(ばんばんしょうち)(うえ)です。
Tôi hiểu điều đó rất rõ.

そのことは万々承知(ばんばんしょうち)している。
Điều đó tôi nhận thức rất rõ.

事業(じぎょう)困難(こんなん)なことは万々承知(ばんばんしょうち)しております。
Tôi ý thức rất rõ về sự khó khăn của dự án.

④「それは(わか)っている。当方(とうほう)無理(むり)万々承知(ばんばんしょうち)しているが、そこをなんとか()(はか)らってはくれまいか」
Điều đó tôi hiểu. Tôi biết rất rõ khả năng không thể của chúng tôi nhưng các anh có thể xem xét điều đó giúp được không?

失敗(しっぱい)することはばんばんあるまい。
Tuyệt đối không thể nào thất bại được.

万々(ばんばん)そのようなことはあるまい。
Tuyệt đối không thể nào có chuyện như thế.

万々無(ばんばんな)いと(わたし)確信(かくしん)します。
Tôi tin chắc là tuyệt đối không thể nào có.

その(うえ)に、万々間違(ばんばんまちが)いはあるまいが、絶対(ぜったい)複製本(ふくせいぼん)でないという保証(ほしょう)もない。
Hơn thế nữa, tuyệt đối là không có sai sót nhưng cũng không có gì đảm bảo đó tuyệt đối không phải là quyển in lại.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語