Nghĩa: Rất – Đầy đủ – Tuyệt đối không
Loại từ: Trạng từ - Phó từ 〔副〕
Tiếng Anh: very much; fully; never (with negative verb)
Cấp độ sử dụng: Thấp
Cách sử dụng:
(1) Diễn tả tình trạng “đầy đủ”〔十分に〕 “rõ”(よくよく)
(2) (Đi với thể phủ định) Tuyệt đối không thể nào 〔決して〕〔よもや〕
①「お目にかかりたいのは万々ですが。」
Mặc dù tôi rất muốn gặp ngài, nhưng...
② 万々承知の上です。
Tôi hiểu điều đó rất rõ.
③ そのことは万々承知している。
Điều đó tôi nhận thức rất rõ.
③ 事業の困難なことは万々承知しております。
Tôi ý thức rất rõ về sự khó khăn của dự án.
④「それは判っている。当方の無理も万々承知しているが、そこをなんとか取り計らってはくれまいか」
Điều đó tôi hiểu. Tôi biết rất rõ khả năng không thể của chúng tôi nhưng các anh có thể xem xét điều đó giúp được không?
⑤ 失敗することはばんばんあるまい。
Tuyệt đối không thể nào thất bại được.
⑥ 万々そのようなことはあるまい。
Tuyệt đối không thể nào có chuyện như thế.
⑦ 万々無いと私が確信します。
Tôi tin chắc là tuyệt đối không thể nào có.
⑧ その上に、万々間違いはあるまいが、絶対に複製本でないという保証もない。
Hơn thế nữa, tuyệt đối là không có sai sót nhưng cũng không có gì đảm bảo đó tuyệt đối không phải là quyển in lại.
0 件のコメント:
Write nhận xét