-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月7日月曜日

【っぱなし】Suốt – Cứ nguyên như thế

Nghĩa: Suốt – Cứ nguyên như thế
+ Ngữ pháp JLPT N1
+ Ý nghĩa: したままだ」
+ Kanji: 「っ(ぱな)し」
Dạng sử dụng: Vます+っぱなし

道具(どうぐ)()っぱなしだよ。使(つか)ったら、かたづけなさい。
Đồ đạc vẫn để lung tung kia kìa. Sử dụng xong thì hãy dọn dẹp ngay đi chứ.

あのメーカーは()っぱなしではなく、アフターケアがしっかりしている。
Nhà sản xuất đó không chỉ có bán rồi thôi mà họ chăm sóc khách hàng rất tốt.

この仕事(しごと)()っぱなしのことが(おお)いので、(つか)れる。
Công việc này vì hay phải đứng suốtnên rất mệt.

講演会(こうえんかい)では休憩(きゅうけい)もなしに2時間(じかん)(はな)っぱなしで、とても(つか)れた。
Trong buổi diễn thuyết vì tôi phải nói suốt 2 tiếng không nghỉ nên rất mệt.

その蛇口(じゃぐち)(こわ)っぱなしよ。
Cái vòi nước đó, nó vẫn còn hỏng đấy.

「お兄ちゃん、きのう、部屋(へや)電気(でんき)、つけっぱなしだったよ。」
Anh này, hôm qua anh cử để đèn trong phòng mở suốt đấy.

 (となり)(いえ)(くるま)室内灯(しつないとう)がつけっぱなしになっていたので、()らせてあげた。
Vì đèn nội thất xe của nhà bên cảnh vẫn cứ để mở suốt nên tôi đã báo cho họ biết.

玄関(げんかん)のドアを()(ぱな)しないでください。(むし)が入ってくるから。
Xin đừng có để cửa hành lang mở như thế. Vì côn trùng sẽ bay vào nhà.

(ゆう)べはいつの()にか()てしまったから、一晩中電気(ひとばんじゅうでんき)がつけっぱなしだった。
Vì tối qua tôi ngủ quên lúc nào không hay nên đã để đèn sáng cả đêm.

バスが()んでいて、会社(かいしゃ)から(いえ)まで1時間立(じかんた)っぱなしだった。
Vì xe buýt quá đông nên tôi đã phải đứng suốt 1 tiếng từ công ty về đến nhà.

(みず)()っぱなしにしないでください。
Xin đừng có để nước chảy suốt như thế.


⑫ きょうはバスがんでいたので、終点しゅうてんまでちっぱなしだった
Vì hôm nay xe buýt quá đông người nên tôi đã phải đứng suốt cho đến trạm cuối.

⑬ 電気でんきつけっぱなしにしないでください。
Xin đừng có để đèn sáng suốt như thế.

⑭ かれほんやノートなどをきっぱなしにして片付かたづけようともしない。
Nó cứ để sách vở nguyên như thế và không hề có ý dọn dẹp.

⑤ この1週間雨しゅうかんあめりっぱなしで洗濯物せんたくものかわかない。
Một tuần nay trời cứ mưa suốt nên quần áo phơi mãi mà không khô được.

⑯ 1げつエアコンをつけっぱなしにしたら電気料金でんきりょうきん6000円代えんだいだった。
Nếu mà cứ mở máy điều hòa suốt cả tháng thì tiền điện khoảng 6000 Yên.

⑰ すわりっぱなしでからだうごかさないことはタバコをうのとおなじくらいにからだくないらしい。

Hình như việc cứ ngồi một chỗ suốt mà không vận động thì cũng không tốt cho sức khỏe giống như hút thuốc lá vậy.

Cách sử dụng:
+ Sử dụng khi muốn diễn đạt “cứ để nguyên như thế mà không thực hiện hành động lẽ ra phải làm”.
+ Ngoài ra còn được sử dụng khi muốn diễn đạt một trạng thái của hành động nào đó cứ được giữ nguyên như thế suốt trong một khoảng thời gian.
+ Thường được sử dụng để diễn đạt những trạng thái không hay, không mong muốn.
*使(づか)(かた):
1.「したままで、(あと)当然(とうぜん)しなければならないことをしないでいる」という意味(いみ)である。
. ③④は、「その状態(じょうたい)がずっと(つづ)く」という意味(いみ)になる。
. マイナスまいなす評価ひょうかをもって使つかわれることがおおい。

Xem thêm:
+ Phân biệt cách sử dụng 「まま」「っぱなし」tại đây

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語