-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月16日水曜日

【うざい】【うぜえ】Phiền phức-Rắc rối-Kiểu cách

Nghĩa: Phiền phức - Phiền - Rắc rối - Thấy gớm - Kiểu cách...


Thể loại: tiếng lóng của giới trẻ

Ý nghĩa: 「うっとうしい」「(わずら)わしい」「うるさい」「面倒臭(めんどうくさ)い」「気持(きも)(わる)い」「邪魔(じゃま)

Tiếng Anh: annoying, fussy,
Biến thể: 『うぜー』『うぜえ』『うざ』
Mở rộng:
「うざい」 cách nói tắt của「うざったい」(nghĩaあれこれうるさ),  có nghĩa là 「うっとうしい」「(わずら)わしい」「うるさい」「面倒臭(めんどうくさ)い」「気持(きも)(わる)い」「邪魔(じゃま). Từ này bắt đầu được sử dụng nhiều ở khu vực Kanto bắt đầu từ giai đoạn bùng nổ thanh thiếu niên lêu lổng trong những năm 1980, và sau đó kể từ những năm 1990 thì ngoài thanh niên lêu lổng ra thì từ này cũng bắt đầu phổ biến và lan khắp cả nước.
うざいđôi khi còn được giản lược thành 『うざ』hoặc đôi khi biến thể thành 『うぜー(うぜえ)』.
Vào năm 2006, các vụ tự sát liên tiếp của học sinh đã trở thành vấn đề đáng báo động trong xã hội, một trong những nguyên nhân đó chính là các học sinh này đã bị bạn bè chế giễu là うざい. Do đó từ này đôi khi mang nghĩa miệt thị không nhỏ, có thể khiến người khác cảm thấy uất mà tự sát. Cần chú ý và hạn chế khi sử dụng vì có những người không thích. Nếu muốn sử dụng thì chỉ nên sử dụng lúc nói đùa, pha trò giữa nhóm bạn thân...

Nguồn: 日本語俗語辞書(にほんごぞくごじしょ)

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語