-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月31日木曜日

【ば~ほど】【なら~ほど】JLPT N3

Nghĩa: Càng...càng...
Cách sử dụng:
+ Là lối nói lặp đi lặp lại một từ, biểu thị ý nghĩa một sự việc tiến triển, thay đổi, thì một sự việc khác cũng tiến triển, thay đổi theo.
+ Cũng có một số trường hợp biểu thị ý nghĩa càng thực hiện thì lại càng dẫn đến một kết quả ngoài dự đoán.
+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
V thể + V + ほど
Adj-ければ+ Adj+ ほど
Adj+ ならば + Adj+ なほど
N + であれば + N+ あるほど

(やま)(のぼ)れば(のぼ)るほど、気温(きおん)(ひく)くなる。
Núi leo lên càng cao thì nhiệt độ càng thấp.

(れい)手紙(てがみ)()すのは(はや)ければ(はや)いほどいい。
Thư cảm ơn thì nên gửi càng sớm càng tốt.

毎日使(まいにちつか)道具(どうぐ)使(つか)(かた)簡単(かんたん)なら簡単(かんたん)なほどいい。
Cách sử dụng của các dụng cụ hàng ngày thì nên càng đơn giản càng tốt.

この 会社(かいしゃ)仕事(しごと)をするには、外国語(がいこくご)上手(じょうず)なら上手(じょうず)なほどいい。
Để làm việc ở công ty này thì ngoại ngữ càng giỏi càng tốt.

あの(ひと)(はなし)()けば()くほどわからなくなる。
Câu chuyện của người đó nói càng nghe càng khó hiểu.

(とし)()れば()るほど、(からだ)大切(たいせつ)さが()かります。
Càng lớn tuổi càng hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe.

経済(けいざい)成長(せいちょう)すればするほど貧富(ひんぷ)()(ひろ)がっていく。
Nền kinh tế càng phát triển thì chênh lệch giàu nghèo càng lớn.

この(ほん)()めば()むほど面白(おもしろ)くなる。
Quyển sách này càng đọc càng thấy hay.

高齢(こうれい)であればあるほど転職(てんしょく)(きび)しくなる。
Càng lớn tuổi thì càng khó chuyển việc.

(あま)いものを()べれば()べるほど(ふと)っていく。
Càng ăn nhiều đồ ngọt thì càng mập lên.

スポーツは練習(れんしゅう)すればするほどうまくなる。
Môn thể thao thì luyện tập càng nhiều càng giỏi.

給料(きゅうりょう)(たか)ければ(たか)いほどいいでしょう。
Hẳn là lương càng cao thì càng tốt chứ nhỉ.

病気(びょうき)治療(ちりょう)(はや)ければ(はや)いほどいい。
Điều trị bệnh thì nên càng sớm càng tốt.

家庭(かてい)電気製品(でんきせいひん)操作(そうさ)簡単(かんたん)ならば簡単(かんたん)なほどいいと(おも)います。
Tôi cho rằng thao tác các đồ điện tử gia dụng thì nên càng đơn giản càng tốt.

そのことを(かんが)えれば(かんが)えるほどいやになる。
Nghĩ đến việc đó càng nhiều thì càng bực bội.

コンピューターは使(つか)えば使(つか)うほど上手(じょうず)になる。
Máy tính thì càng sử dụng sẽ càng thành thạo.

練習(れんしゅう)すればするほど発音(はつおん)上手(じょうず)になるよ。
Nếu bạn luyện tập càng nhiều thì phát âm của bạn sẽ càng giỏi.

時間(じかん)()てば()つほど、あの(とき)もっと勉強(べんきょう)しておけばよかったと(おも)う。
Thời gian càng trôi qua thì tôi càng thấy hối tiếc là phải chi lúc đó mình học chăm hơn.

(さけ)()めば()むほど肝臓(かんぞう)(わる)くなると()われています。

Người ta cho rằng uống rượu càng nhiều thì càng có hại cho gan.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語