-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月6日日曜日

【たる】Là - Ở cương vị - Trên cương vị

Nghĩa: Là – Đã là - Ở cương vị - Trên cương vị
Diễn giải: 「~の立場にある」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: XたるNNたる者


(こく)(まか)された大臣(だいじん)たる(もの)は、自分(じぶん)言葉(ことば)には責任(せきにん)()たなければならない。
Người ở cương vị bộ trưởng được giao trọng trách đất nước thì phải có trách nhiệm cho những lời nói của mình.

一国一城(いっこくいちじょう)(しゅ)たる(もの)、1(かい)や2(かい)失敗(しっぱい)であきらめてはならぬ。
Người ở cương vị là vua của một nước thì không được phép bỏ cuộc khi mới chỉ thất bại một hai lần.

(こく)代表(だいひょう)たる機関(きかん)(はたら)くのだから(ほこ)りと覚悟(かくご)()ってください。
Vì cậu làm việc ở cơ quan đại diện cho đất nước nên hãy tự hào và luôn sẵn sàng.

あなたは国会議員(こっかいぎいん)たる(もの)資質(ししつ)(なに)(もと)めますか?
Bạn mong muốn những phẩm chất nào đối với những người trên cương vị nghị sĩ quốc hội?

教師(きょうし)たる(もの)学生(がくせい)(たい)して(つね)公平(こうへい)であるべきだ。
Những người ở cương vịgiáo viên thì cần phải luôn đối xử công bằng với học sinh.

学生(がくせい)たるもの、まじめに勉強(べんきょう)すべきである。
Những người học sinh thì phải học tập chăm chỉ.

およそ教師(きょうし)たる(もの)忍耐力(にんたいりょく)がなくてはならない。
Những người giáo viên thì phải có sự kiên nhẫn.

教育者(きょういくしゃ)たる(もの)が、飲酒運転(いんしゅうんてん)をするなど(ゆる)せない。
cương vị là một nhà giáo thì việc lái xe sau khi đã uống rượu...là không thể chấp nhận được.

(おとこ)たるものは女性(じょせい)(まえ)(なみだ)(なが)すものではないと(おも)う。
i nghĩ rằng đã làđàn ông thì không thể khóc trước mặt phụ nữ.

医者(いしゃ)たる(もの)は、患者(かんじゃ)秘密(ひみつ)プライバシ(ぷらいばし)(など)(まも)るべきだ。
Ở cương vị là bác sĩ thì cần phải giữ bí mật và tính riêng tư cho bệnh nhân.

Cách sử dụng:
(1)たる N」の(かたち)で「のような立場(たちば)にあるのだから、それにふさわしい態度(たいど)でなければならない」と()いたいときに使(つか)う。
(2)「Nたる(もの)」の(かたち)でよく使(つか)われる。
Tiếng Việt:
- Cấu trúc Xたる NSử dụng trong trường hợp biểu thị lập trường, vai trò, vị trí của một người nào đó, biểu thị ý nghĩa “vì N là X hoặc N với cương vị là X thì thì cần thể hiện thái độ/hành động phù hợp với vai trò/vị trí/cương vị đó”.
- 「Nたる者」cũng rất hay được sử dụng. Trong đó N là chức vụ, vai trò, cương vị cao, vị thế trong xã hội.
- Đây là lối nói kiểu cách, tạo sự trang trọng, được sử dụng trong văn viết hoặc trong các lối văn nói trang trọng như diễn thuyết, trình bày...

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語