-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年1月16日土曜日

窓越し[まどごし] = Qua cửa sổ

Nghĩa: Qua cửa sổ; Thông qua cửa sổ; nhìn qua cửa sổ
Xem thêm: ガラス越し[ガラスごし]:  Qua kính
Ví dụ:
窓越し

窓越まどごしにる。
Nhìn qua cửa sổ.

(ひら)いた窓越(まどご)しに(はなし)をする
Hai người nói chuyện qua cửa sổ.

窓越(まどご)しに夕日(ゆうひ)()えた。
Tôi nhìn thấy mặt trời hoàng hôn qua cửa sổ.

窓越(まどご)しに沖行(おきい)(ふね)見遣(みや)っていた
Tôi nhìn theo những chiếc tàu đang ra khơi qua cửa sổ.

(かれ)(かれ)(あたま)窓越(まどご)しにチラ(ちら)っと()せた
Anh ta thoáng hé đầu mình qua cửa sổ.

窓越(まどご)しに(かれ)がやってくるのが()えた。
Qua cửa sổ, tôi đã nhìn thấy anh ta đến.

(わたし)(はは)部屋(へや)(まど)ガラス(がらす)()しに()()っているのを()た。
Tôi đã nhìn thấy mẹ tôi vãy tay qua cửa kính.

乗客(じょうきゃく)たちは(まど)ガラス(がらす)()しに、この山国(やまぐに)(うつく)しい風景(ふうけい)次々(つぎつぎ)()ることができた。
Những hành khách đã có thể nhìn thấy vẻ đẹp của núi rừng qua của kính (máy bay).

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語