Nghĩa: Qua cửa sổ; Thông qua cửa sổ; nhìn qua cửa sổ
Xem thêm: ガラス越し[ガラスごし]: Qua kính
Ví dụ:


① 窓越しに見る。
Nhìn qua cửa sổ.
② 開いた窓越しに話をする
Hai người nói chuyện qua cửa sổ.
③ 窓越しに夕日が見えた。
Tôi nhìn thấy mặt trời hoàng hôn qua cửa sổ.
④ 窓越しに沖行く船を見遣っていた
Tôi nhìn theo những chiếc tàu đang ra khơi qua cửa sổ.
⑤ 彼は彼の頭を窓越しにチラっと見せた
Anh ta thoáng hé đầu mình qua cửa sổ.
⑥ 窓越しに彼がやってくるのが見えた。
Qua cửa sổ, tôi đã nhìn thấy anh ta đến.
Qua cửa sổ, tôi đã nhìn thấy anh ta đến.
⑦ 私は母が部屋の窓でガラス越しに手を振っているのを見た。
Tôi đã nhìn thấy mẹ tôi vãy tay qua cửa kính.
⑧ 乗客たちは窓ガラス越しに、この山国の美しい風景を次々に見ることができた。
Những hành khách đã có thể nhìn thấy vẻ đẹp của núi rừng qua của kính (máy bay).
0 件のコメント:
Write nhận xét