-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2015年12月14日月曜日

【後押し】 Đẩy - Thúc đẩy - Hỗ trợ - Hậu thuẫn

Nghĩa: Đẩy – Thúc đẩy - Hỗ trợ - Hậu thuẫn

Loại từ: Danh - động từ

(I)  荷車(にぐるま)などを(うし)ろから()して(たす)けること。また、そうする(ひと)
(II) 助力(じょりょく)すること。(うし)ろだて。後援(こうえん)


荷車(にぐるま)後押(あとお)しをする
Đẩy một chiếc xe đẩy hàng.

(わたし)後押(あとお)ししよう
Tôi sẽ hỗ trợ cậu.

銀行(ぎんこう)後押(あとお)ししてくれる
Có ngân hàng hậu thuẫn phía sau.

(かれ)には有力者(ゆうりょくしゃ)後押(あとお)しがある。
Anh ta có được sự hậu thuẫn phía sau của những người có quyền lực.

(かれ)彼女(かのじょ)博士号(はくしごう)取得(しゅとく)できるように後押(あとお)しをした
Anh ta đã luôn hỗ trợ để cô ấy lấy được bằng tiến sĩ.

()国企業(くにきぎょう)取組(とりくみ)後押(あとお)しする貿易投資環境(ぼうえきとうしかんきょう)整備(せいび)
Xây dựng môi trường đầu tư thương mại để thúc đẩy chính sách của các doanh nghiệp trong nước.

野球(やきゅう)(つう)じて地域経済(ちいきけいざい)後押(あとお)しするためにゴールデンゴールズを設立(せつりつ)した。
Họ đã thiết lập mục tiêu vàng để thúc đẩy nền kinh tế địa phương thông qua bóng chày.

干物(ひもの)生産者(せいさんしゃ)は,手軽(てがる)新製品(しんせいひん)干物人気(ひものにんき)後押(あとお)しすることを期待(きたい)している。
Các nhà sản xuất cá khô kỳ vọng các sản phẩm mới thuận tiện của họ sẽ thúc đẩy sự phổ biến của cá khô.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語