15. ~ ませんか~ :Anh/ chị cùng .... với tôi không?
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe cùng làm một việc gì đó.
Ví dụ:
Anh/ chị đi ăn cùng tôi không?
いっしょに食べませんか?
Anh/ chị đi du lịch cùng tôi không?
いっしょに旅行へ行きませんか?
Anh/ chị lấy muối dùm tôi được không?
塩を作ってくれませんか?
Cùng đi hát karaoke nhé
いっしょにカラオケへ行きませんか
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để mời hoặc đề nghị người nghe cùng làm một việc gì đó.
Ví dụ:
Anh/ chị đi ăn cùng tôi không?
いっしょに食べませんか?
Anh/ chị đi du lịch cùng tôi không?
いっしょに旅行へ行きませんか?
Anh/ chị lấy muối dùm tôi được không?
塩を作ってくれませんか?
Cùng đi hát karaoke nhé
いっしょにカラオケへ行きませんか
16. ~があります~: Có
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ「が」
「があります」dùng cho đối tượng không chuyển động được như đồ đạc, cây cối
Ví dụ:
Có cái máy vi tính trên bàn
テーブルの上にコンピュータがあります
Đi khoảng 1km thì sẽ có siêu thị
1キロくらい行くと、スーパーがあります。
Có tiền
お金があります。
Có sự khác nhau giữa ý kiến của bạn và cô ấy không?
あなたと彼女の意見には違いがありますか?
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật. Những vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ「が」
「があります」dùng cho đối tượng không chuyển động được như đồ đạc, cây cối
Ví dụ:
Có cái máy vi tính trên bàn
テーブルの上にコンピュータがあります
Đi khoảng 1km thì sẽ có siêu thị
1キロくらい行くと、スーパーがあります。
Có tiền
お金があります。
Có sự khác nhau giữa ý kiến của bạn và cô ấy không?
あなたと彼女の意見には違いがありますか?
17. ~がいます~:Có
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người, động vật. Người, động vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ「が」
「がいます」Được dùng cho đối tượng có thể chuyển động được như người, động vật
Ví dụ:
Có cô gái
女の子がいます。
Có 5 con chó
五匹犬がいます。
Có người muốn gặp bạn
あなたに会いたいという人がいます。
Lớp học này có 25 người
このクラスには25人がいます。
Ở Việt Nam có động vật quý hiếm
ベトナムには珍しい動物がいます。
Giải thích:
Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người, động vật. Người, động vật ở đây sẽ làm chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ「が」
「がいます」Được dùng cho đối tượng có thể chuyển động được như người, động vật
Ví dụ:
Có cô gái
女の子がいます。
Có 5 con chó
五匹犬がいます。
Có người muốn gặp bạn
あなたに会いたいという人がいます。
Lớp học này có 25 người
このクラスには25人がいます。
Ở Việt Nam có động vật quý hiếm
ベトナムには珍しい動物がいます。
0 件のコメント:
Write nhận xét