II. Mẫu Vる(V-ru) hoặc Vない(V-nai) ~ように (~you ni. . .)
Dùng để thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu 1 cách nhẹ nhàng. 
.
Các bạn còn nhớ hôm trước ở mẫu ようにする (~you ni suru), Say cũng có nói qua rùi. Mẫu ようにしてください (~you ni shite kudasai) cũng là 1 cách nói thuộc về mẫu đang được giới thiệu này

Ví dụ

1. 明日はもっと早く来るように(=来なさい)
Ashita wa motto hayaku kuru you ni.
Please come much earlier tomorrow.
Ngày mai nhớ đến sớm đó.

2.ここで、タバコを吸わないように。(=吸わないでください)
Koko de, tabako wo suwanai you ni. (= suwanaide kudasai)
Please do not smoke here.
Vui lòng không hút thuốc ở đây.


III. Vます(V-masu)/ Vません(V-masen)/ Vれます(V-remasu) + ように (~you ni. . .) dùng để diễn tả mong ước; khát vọng; ước vọng; nguyện vọng; khao khát.
Chẳng hạn như là 勝ちますように(kachimasu you ni)、勝てますように(katemasu you ni)、負けませんように(makemasen you ni)

Ví dụ

1. 合格しますように(=合格する事を望んでいます)
Goukaku shimasu you ni. (=goukaku suru koto wo nozonde imasu)
I hope I will pass the exam.
Tôi hy vọng tôi sẽ vượt qua kỳ thi.

2.母の病気が治りますように。(=治ることを望んでいます)
Haha no byouki ga naorimasu you ni (=naoru koto wo nozonde imasu)
I hope my mother will get better soon.
Mình hy vọng mẹ sẽ sớm khỏi bệnh.

3.インフルエンザにかかりませんように。(=かからない事を望んでいます)
Infuruenza (nfluenza) ni kakarimasen you ni. (=kakaranai koto wo nozonde imasu)
I hope I won't get the flu.
Tôi hy vọng tôi sẽ không bị cúm.