1.
Vます+そうです/だ
Ví dụ:
曇っていますね。雨が 降りそうです。
Bầu trời nhiều mây quá. Trời sắp mưa.
もうすぐ 桜が 咲きそうです。
Hoa sakura sắp nở.
Ý nghĩa : sắp
Cách dùng: dùng để diễn đạt tình trạng, trái thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên 1 ấn tượng có được từ 1 hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thích về tình trạng sự vật, sự việc ngay trước khi nó thay đổi.
Ví dụ:
曇っていますね。雨が 降りそうです。
Bầu trời nhiều mây quá. Trời sắp mưa.
もうすぐ 桜が 咲きそうです。
Hoa sakura sắp nở.
Ý nghĩa : sắp
Cách dùng: dùng để diễn đạt tình trạng, trái thái đang hiện hữu bề ngoài, nói lên 1 ấn tượng có được từ 1 hiện tượng mà mình nhìn thấy tận mắt hay giải thích về tình trạng sự vật, sự việc ngay trước khi nó thay đổi.
2. Aいです → Aいそうです/だ
Ví dụ:
A(な)です →A(な)そうです/だ
この 料理は おいしそうです。
Món ăn này có vẻ ngon.
彼女は 忙しそうです。
Cô ấy có vẻ bận.
Ý nghĩa : có vẻ
Cách dùng: dùng để diễn đạt những phán đoán, suy xét một cách trực tiếp khi nhìn thấy sự vật, sự việc nào đó. Có thể hiểu nôm na mẫu câu này là “nhìn và nghĩ là, cho là nó như thế”.
3. Aいです → Aいそうです/だ
Ví dụ:
(な)です →A(な)そうです/だ(tiếp)
彼は 暇そうです。
Anh ấy có vẻ rảnh rỗi.
あのケーキは おいしくなさそうです。
Cái bánh kia có vẻ không ngon
Cách dùng: Trường hợp đặc biệt: いいです → よさそうです/だ
ないです →なさそうです/だ
Lưu ý: không áp dụng cách nói này đối với những tính từ thể hiện trạng thái quá rõ ràng, nhìn thấy ngay bên ngoài…, ví dụ như: 「赤い、きれい、有名、かわいい」
4. V て来ます
Ví
dụ:
ちょっと たばこを
買って来ます。
Tôi đi mua thuốc lá một chút (rồi về).
Ví dụ trên hàm ý 3 hành động:
(1) đi đến điểm bán thuốc lá → (2) mua thuốc lá ở đó, và → (3) quay trở lại.
Ý nghĩa : làm gì đó (rồi sẽ trở lại)
Cách dùng: biểu thị hành động đi đâu đó làm gì rồi sau đó quay lại. Điều cần chú ý ở mẫu câu này là với 1 câu nhưng bao hàm 3 hành động
(1) đi đâu đó → (2) làm gì đó → (3) quay trở lại
5. V て来ます(tiếp)
Ví dụ:
スーパーで 牛乳を 買って来ます。
Tôi đi đến mua sữa ở siêu thị.
台所から コップを 取って来ます。
Tôi đi lấy cốc từ nhà bếp
Ý nghĩa : làm gì đó (rồi sẽ trở lại)
Cách dùng: biểu thị hành động đi đâu đó làm gì rồi sau đó quay lại. Điều cần chú ý ở mẫu câu này là với 1 câu nhưng bao hàm 3 hành động
(1) đi đâu đó → (2) làm gì đó → (3) quay trở lại
Tôi đi mua thuốc lá một chút (rồi về).
Ví dụ trên hàm ý 3 hành động:
(1) đi đến điểm bán thuốc lá → (2) mua thuốc lá ở đó, và → (3) quay trở lại.
Ý nghĩa : làm gì đó (rồi sẽ trở lại)
Cách dùng: biểu thị hành động đi đâu đó làm gì rồi sau đó quay lại. Điều cần chú ý ở mẫu câu này là với 1 câu nhưng bao hàm 3 hành động
(1) đi đâu đó → (2) làm gì đó → (3) quay trở lại
5. V て来ます(tiếp)
Ví dụ:
スーパーで 牛乳を 買って来ます。
Tôi đi đến mua sữa ở siêu thị.
台所から コップを 取って来ます。
Tôi đi lấy cốc từ nhà bếp
Ý nghĩa : làm gì đó (rồi sẽ trở lại)
Cách dùng: biểu thị hành động đi đâu đó làm gì rồi sau đó quay lại. Điều cần chú ý ở mẫu câu này là với 1 câu nhưng bao hàm 3 hành động
(1) đi đâu đó → (2) làm gì đó → (3) quay trở lại
0 件のコメント:
Write nhận xét