1.
V1 るために、V2
Ví dụ:
らいねん 世界旅行を するために、今お金を ためています。
Bây giờ tôi đang tiết kiệm tiền để năm sau đi du lịch.
Ý nghĩa : Để
Cách dùng: Động từ đi trước 「ために」 là động từ thể từ điển và là những động từ mang tính ý chí thể hiện 1 mục đích nào đó
Ví dụ:
らいねん 世界旅行を するために、今お金を ためています。
Bây giờ tôi đang tiết kiệm tiền để năm sau đi du lịch.
Ý nghĩa : Để
Cách dùng: Động từ đi trước 「ために」 là động từ thể từ điển và là những động từ mang tính ý chí thể hiện 1 mục đích nào đó
2. ~ように」 với「~ために」
Sự giống nhau:
Mệnh đề trước là mục đích của mệnh đề sau, mệnh đề sau là hành vi để đạt được mục đích ấy.
Cả (~ように) và (~ために) đều đi với động từ ở thể từ điển. Người ta không dùng V ないために.
Động từ được sử dụng ở mệnh đề trước là động từ có tính ý chí. Còn ở mệnh đề sau, cả động từ có tính ý chí và động từ không có tính ý chí đều sử dụng được
3. N のために、V
Ví dụ:
健康のために、たばこを やめた。
Tôi bỏ thuốc lá (để) cho khỏe.
台風のために、木が 倒れた。
Cây đổ tại (vì) bão
Động từ được sử dụng ở mệnh đề trước là động từ có tính ý chí. Còn ở mệnh đề sau, cả động từ có tính ý chí và động từ không có tính ý chí đều sử dụng được
4. N のために、V(tiếp)
Ví dụ:
家族のために、一生懸命働かなければなりません。
Tôi phải cố làm việc hết sức vì gia đình.
奥さんのために、 新しいバイクを買うつもりです。
Tôi định mua 1 chiếc xe máy mới vì/cho vợ.
Cách dùng: Nếu là danh từ chỉ người… thì mệnh đề sau là hành vi được thực hiện vì lợi ích của đối tượng đó
5. (N は) V るのに 使います
Ví dụ:
このはさみは 紙を 切るのに 使います。
Cái kéo này dùng để cắt giấy.
… 原料を まぜるのに 使います。
Dùng để trộn nguyên liệu
Ý nghĩa : (sử dụng) vào việc gì
Cách dùng: trợ từ「に」có thêm ý nghĩa thể hiện mục đích.
Lưu ý: riêng với các động từ nhóm III có dạng Nしますthì khi kết hợp, không kết hợp theo kiểu Nするのにmà ghép thẳng thành Nに.
6. (N は)V るのに 便利です
Ví dụ:
/必要です/いいです/役に立つ
この辞書(じしょ)は 漢字(かんじ)を調(しら)べるのに 便利(べんり)です。
Cuốn từ điển này rất tiện cho việc tra chữ Hán.
Ý nghĩa : (có lợi) cho việc gì
Cách dùng: Nếu kết hợp với danh từ thì dùng「Nに」, nếu kết hợp với động từ thì dùng phương pháp “danh từ hóa động từ” (「曲げるのに」) .
7. (N は)V るのに 便利です
Ví dụ:
/必要です/いいです/役に立つ
この本は 日本のことを知るのに 役に立ちます。
Quyển sách này có ích cho việc tìm hiểu NB
Ý nghĩa : (có lợi) cho việc gì
Cách dùng: Về ý nghĩa thể hiện mục đích, mẫu câu này khá giống với 「(の)ために」nhưng không mạnh mẽ bằng và mệnh đề sau của mẫu câu này thường chỉ giới hạn ở 1 số động từ, tính từ mang tính trạng thái như đã trình bày.
0 件のコメント:
Write nhận xét