-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月24日水曜日

Giáo trình Minano Nihongo - みんなの日本語 (Bài 42)

1.          V1 るために、V2
Ví dụ: 
らいねん  世界旅行を  するために、今お金を  ためています。
Bây giờ tôi đang tiết kiệm tiền để năm sau đi du lịch.
Ý nghĩa : Để
Cách dùng: Động từ đi trước 「ために」 là động từ thể từ điển và là những động từ mang tính ý chí thể hiện 1 mục đích nào đó

2.          ~ように」 với「~ために」
Sự giống nhau:
Mệnh đề trước là mục đích của mệnh đề sau, mệnh đề sau là hành vi để đạt được mục đích ấy.
Cả (~
ように) và (~ために) đều đi với động từ ở thể từ điển. Người ta không dùng V ないために.
Động từ được sử dụng ở mệnh đề trước là động từ có tính  ý chí.  Còn ở mệnh đề sau, cả động từ có tính ý chí và động từ không có tính ý chí đều sử dụng được
 
3.          N  のために、V
Ví dụ: 
健康のために、たばこを  やめた。
Tôi bỏ thuốc lá (để) cho khỏe.
台風のために、木が  倒れた。
Cây đổ tại (vì) bão
Động từ được sử dụng ở mệnh đề trước là động từ có tính  ý chí.  Còn ở mệnh đề sau, cả động từ có tính ý chí và động từ không có tính ý chí đều sử dụng được
 
4.          N  のために、V(tiếp)
Ví dụ: 
家族のために、一生懸命働かなければなりません。
Tôi phải cố làm việc hết sức vì gia đình.
奥さんのために、 新しいバイクを買うつもりです。
Tôi định mua 1 chiếc xe máy mới vì/cho vợ.
Cách dùng: Nếu là danh từ chỉ người… thì mệnh đề sau là hành vi được thực hiện vì lợi ích của đối tượng đó
5.          N は)  V るのに  使います
Ví dụ: 
このはさみは  紙を  切るのに  使います。 
Cái kéo này dùng để cắt giấy.
原料を  まぜるのに  使います。 

Dùng để trộn nguyên liệu
Ý nghĩa : (sử dụng) vào việc gì
Cách dùng: trợ từ「に」có thêm  ý nghĩa thể hiện mục đích.

Lưu ý: riêng với các động từ nhóm III có dạng Nしますthì khi kết hợp, không kết hợp theo kiểu Nするのにmà ghép thẳng thành Nに.
 
6.          (N は)V るのに  便利です
Ví dụ: 
/必要です/いいです/役に立つ

この辞書(じしょ)  漢字(かんじ)を調(しら)べるのに  便利(べんり)です。
Cuốn từ điển này rất tiện cho việc tra chữ Hán.
Ý nghĩa : (có lợi) cho việc gì
Cách dùng: Nếu kết hợp với danh từ thì dùng「Nに」, nếu kết hợp với động từ thì dùng phương pháp “danh từ hóa động từ” (「曲げるのに」) .
 
7.          (N は)V るのに  便利です
Ví dụ: 
/必要です/いいです/役に立つ

この本は  日本のことを知るのに  役に立ちます。
Quyển sách này có ích cho việc tìm hiểu NB
Ý nghĩa : (có lợi) cho việc gì
Cách dùng: Về ý nghĩa thể hiện mục đích, mẫu câu này khá giống với 「(の)ために」nhưng không mạnh mẽ bằng và mệnh đề sau của mẫu câu này thường chỉ giới hạn ở 1 số động từ, tính từ mang tính trạng thái như đã trình bày.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語