-->

Listening Nhongo

Tài Liệu Tham Khảo Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Cho Mọi Người & Miễn Phí

2016年8月24日水曜日

Giáo trình Minano Nihongo - みんなの日本語 (Bài 41)

1.          ~に  Nを  いただきます
Ví dụ: 
わたしは  社長に  とけいを  いただきます。
Tôi nhận được cái đồng hồ từ giám đốc.
わたしは  先生に  プレゼントを  いただきました。
Tôi đã nhận được một món quà từ thầy/cô giáo.
Ý nghĩa : (mình) nhận (từ ai đó) cái gì
Cách dùng: Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống 「もらいます」nhưng mang hàm ý khiêm nhường của người nó
Lưu ý: chủ thể của động từ này luôn luôn là 「わたし」(tôi)

 
2.          ~は(が)Nを  くださいます.
Ví dụ: 
社長は  わたしに  とけいを  くださいます。 
Giám đốc cho tôi cái đồng hồ.
先生は  わたしに  ボールペンを  くださいます。
Cô giáo cho tôi cái bút bi
Ý nghĩa : (ai đó) cho mình cái gì
Cách dùng: Thể hiện hành động ai đó cho, tặng mình cái gì giống 「くれます」nhưng hàm ý tôn kính hơn
Lưu ý: Chủ thể của động từ này luôn là đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3, không bao giờ là 「わたし」(tôi)
 

3.          ~に  Nを  やります.
Ví dụ: 
わたしは  弟に  さいふを  やります。   
Tôi cho em trai cái ví
わたしは  社長に  ネクタイを  さしあげます。
Tôi biếu ông giám đốc chiếc cà vạt.
Ý nghĩa : (mình) cho ai đó cái gì
Cách dùng: Thể hiện hành động cho ai đó cái gì giống 「あげます」nhưng chỉ giới hạn dùng với em trai, em gái, con cái, động thực vậy
 

4.          ~に  ~を  V   いただきます
Ví dụ: 
(わたし)  鈴木(すずき)さんに  日本語(にほんご)  (おし)えて  いただきました。
Tôi được cô Suzuki dạy cho tiếng Nhật.
Ý nghĩa : (mình) cho ai đó cái gì
Cách dùng: Thể hiện hành động cho ai đó cái gì giống 「あげます」nhưng chỉ giới hạn dùng với em trai, em gái, con cái, động thực vậy


5.          ~は(が)  ~を  V
               
くださいます
Ví dụ: 
長の奥さんは( 私に)日本料理を  作って  くださいました。
Vợ của trưởng phòng đã nấu (cho tôi ăn).món ăn Nhật
Ý nghĩa : ai làm cho việc gì
Cách dùng: giống với ~ていただきます, cũng nói lên sự cảm tạ của người nhận hành vi giúp đỡ. khác với ~ていただきます chủ ngữ  là người nhận,  còn trong câu ~てくださいます chủ ngữ là người thực hiện hành động.
 

6.          ~に  ~を  V   やります
Ví dụ: 
私は  娘に  おもちゃを   買ってやりました。
Tôi mua đồ chơi cho con gái.
私は  おとうとに  誕生日のパーティーを  準備して  やりました。
Tôi đã chuẩn bị cho em trai bữa tiệc sinh nhật.
Ý nghĩa : làm việc gì (cho ai)
Cách dùng: ý nghĩa thiện chí, lòng tốt khi làm cho ai việc gì (chỉ giới hạn dùng với em trai, em gái, con cái trong gia đình hay với động, thực vật) con gái
 

7.          ~V ていただけませんか。
Ví dụ: 
すみませんが、もう一度  説明(せつめい)して  いただけませんか。
Xin lỗi, anh có thể giải thích thêm một lần nữa  giúp tôi được không ạ?
Ý nghĩa : mong (ai đó) làm gì giúp được không?
Cách dùng: Là biểu hiện nhờ vả lịch sự nhất với những người có địa vị, tuổi tác cao hơn mình hay người không quen biết, lịch sự hơn  V てくださいませんか。.

0 件のコメント:
Write nhận xét
Hey, we'Tiếng Nhật Miễn phí Cho Mọi Người You'll like it - Click Here
LISTEN NIHONGO 日本語