Trong vụ án nữ sinh của trường luyện thi đại học ở Tp. Fukuoka (miền Nam nước Nhật) bị sát hại, cảnh sát đã có thêm thêm thông tin khi thiếu niên bị bắt giữ đã khai rằng “tôi hận cô ta”.
![]() |
Ảnh minh họa |
Theo cảnh sát, thiếu niên đã khai với cảnh sát rằng cậu ta “rất hận cô ấy” nhưng đồng thời cũng nói “cảm thấy rất hối hận vì những việc đã làm”.
Ngoài ra, theo thông tin từ Cơ quan điều tra, thiếu niên này đã bị cô gái từ chối tình cảm vào khoảng tháng 5 – tháng 6 năm ngoái, nên vào mùa hè đã mua một cái rìu làm hung khí. Cảnh sát cho rằng có khả năng thiếu niên có tình cảm với nữ sinh Kitagawa nhưng vì một lý do nào đó dẫn đến thù hận và ra tay sát hại. Hiện vụ việc đang được điều tra làm rõ.
Khanh Phạm
Theo ANN News
Nguyên văn tiếng Nhật:
「女子学生を恨んでた」 予備校生殺害で逮捕の少年
福岡市の予備校生が殺害された事件で、逮捕された少年が「女子学生を恨んでいた」などと供述していることが新たに分かりました。
![]() |
Bạn học cùng lớp của hung thủ |
※ Cùng học từ vựng:
(1) 女子学生: Nữ sinh => 男子学生:Nam sinh
(2)(誰かを)恨む: Hận (ai đó)
(3) 予備校 : Trường luyện thi đại học
(4) 殺害 (する): Sát hại
(5) 逮捕(する): Bắt giữ
(6) 供述(する): Khai; khai nhận
(7) 交番: Đồn cảnh sát
(8) 刃物: Dao, kéo nói chung
(9) 殺人容疑: Tội danh giết người
(10) 反省の言葉 : Những lời nói hối hận
(11) 捜査関係者: Cơ quan điều tra
(12) 交際を断られる: Bị từ chối tình cảm
(13) 斧 : Cái rìu
(14) 凶器: Hung khí
(15) (誰かに) 好意を寄せる: Có tình cảm (với ai đó)
(16) 何らかの原因で恨みを持つようになる: Trở nên căm hận vì một lý do gì đó
0 件のコメント:
Write nhận xét