Nghĩa: Bằng bằng – Đùng đoàng - Rầm rầm
Loại từ: Từ tượng thanh
Cách sử dụng:
(1) Âm thanh của tiếng nổ, tiếng búa, tiếng súng, tiếng đập hoặc tiếng xe nổ
(2) Diễn tả tình trạng hành động hay lời nói không do dự, với tốc độ cực nhanh.
Ví dụ:
① ばんばんという銃声がした。
Tiếng súng kêu bằng bằng.
Tiếng súng kêu đùng đoàng.
Tiếng súng kêu đùng đoàng.
② 鍋をばんばんたたいた。
Anh ta đập rầm rầm vào cái chảo.
③先生が机をばんばんたたいた後でクラス全体がしずかになった。
Sau khi thầy giáo đập rầm rầm vào bàn thì cả lớp nên im lặng.
④ばんばん言いたい事を言うつもりだ。
Tôi định nói tất tần tật những điều muốn nói.
⑤ ばんばん仕事をする。
(Tiếng lóng) Anh ta làm việc như điên.(Tiếng lóng) Anh ta làm việc rốp rẻng.
0 件のコメント:
Write nhận xét